Tổng hợp kiến thức toán lớp 6 violet năm 2024

  1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng. Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : A. A  2;0;1 B. A  2;0; 2;1 C. A  2;1 D. A  0;1

Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D. Ba mươi mốt Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là: A. C= {x x là số tự nhiên, x < 11} B. C= {x x là số tự nhiên, x >2} C. C= {x x là số tự nhiên, 2 < x < 11} D. C= {x x là số tự nhiên, 3 < x < 11} Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn x 46  3 52 là A. 201. B. 101. C. 74. D. Kết quả khác. Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. 2; 4;8;16

Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là:

B. 1; 2;
4;8
C. 0; 2;
4;8;16
D. 1; 2; 4;8;16
A. 182; B. 2; C. 728; D. 364.

Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương 5 10 : 5 7 là :

  1. 52 B. 53 C. 510 D. 57 Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai? A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  1. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
  1. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

  1. 2.4 B. 23 C. 5. D. 4. Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019  20 m  202021 A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 20 Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
 28
A. 24  4  21
C. 4    5  6
B. 54    6  48
D. 9  32  16

Câu 15: Kết quả của

phép tính: 7-(-7)

A. 0 B C D.-

Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây: A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0  C. B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng. C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển. D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên. Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12  48 :   8 ?

  1.  18 B. 6 C. 18 D.  6 Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
  1. ABFD B. ABFC C. BCDE D. ACFE

Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?

  1. Đoạn thẳng bất kì
  1. Hình thang cân bất kì
  1. Đường tròn bất kì
  1. Tam giác bất kì

Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?

  1. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý a)   7.2.5.

  1. 49  15  6 
  1. 20180  152 :  175  23 .5 2 6 

Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức a)   12  x với x = -28 b) a b với a = 12, b = -

Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là  39o C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357o C. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân. Câu 23: (1đ) Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2 kg /m 3 .

  1. Tính diện tích mảnh ruộng. b) Hòi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam lúa?.

Bài: Chứng tỏ rằng: giá trị biểu thức A= 5+5 2 +5 3 +.......

+5 8 là bội

của 30

Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:

a+x=- 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x  15  31

Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp

vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?

Câu 16: (1,5 điểm)

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

aính diện tích sân nhà bạn An.

bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng

bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó?

Câu 17: (0,5 điểm)

Tìm các số nguyên x , y biết: ( x  3)(2 y  1)  7

-Hết- ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN : LỚP 6 (ĐỀ 3) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A.  

M  1; 2;3; 4

B.  

M  1, 2,3, 4

C.  

M  1.2.3 D. M  1

Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là:

A.  THAI; BINH B. T; H; A; I; B; I; N; H C.  T; H; A; I; B; N; H D.  T; H; A; I; B; N

Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính:

12 : 400 : 500 – 125   25 là

A. [ ] → { }→ ( ) C. ( ) →[ ] → { }
B. [ ] → ( ) → { } D. { }→ [ ] → ( )

Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính: 12. 6 : 36 + 1 là A. nhân → chia → cộng. B. nhân → cộng → chia. C. chia → cộng → nhân. D. cộng → chia → nhân. Câu 5ổng của 21 + 45 chia hết cho số nào dưới đây? A. 3. B. 9. C. 5. D. 8. Câu 6. Số nào dưới đây chia hết cho 2? A. 10. B. 13. C. 19. D. 15. Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5; 7;9 B. 2;3;5;7 C;3;5; 7 D. 2;3;

 

Câu 8. Số nào là số nguyên tố trong các số sau? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 9. Trong các số sau, số nào là bội của 12? A. 36 B. 26 C. 16 D. 46 Câu 10. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì A. b là bội của a. B. b là bội chung của a.

  1. b là bội của a và a là ước của b. D. a là bội của b và b là ước của a.

Câu 11 phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể là: A. 0; 1; 2; 3 B. 1; 2; 3. C. 0; 1; 2. D. 1; 2. Câu 12. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

A. 94
50
B.

13 56 C.

12
60 D.

7 14

Câu 13. Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là:

  1. 9 B. 0. C. 5. D. 3.

Câu 14. Các ước nguyên tố a của 18 là

  1. a {1; 2;3;6;9;18}. B. a {1;3;9}.
  1. a {1; 2;3}. D. a {2;3}.

Câu 15. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?

  1. {2;5;1;  2;0;  17}. B. { 2;  17;0;1; 2;5}.
  1. { 17;  2;0;1; 2;5}. D. {0;1; 2;5;  17}.

Câu 16. Số 0:

  1. Là ước của bất kì số tự nhiên nào. B. Là hợp số.
  1. Là bội của mọi số tự nhiên khác. D. Là số nguyên tố.

Câu 17: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?

  1. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn

Câu 18: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:

  1. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Lục giác đều.

Câu 2. Trong các số sau số nào không thuộc tập số tự nhiên? A. 5. B. -1. C. D.

Câu 3. Trong các hiệu sau đây hiệu nào không chia hết cho 5? A. 25 -15. B – 75. C – 5. D – 9.

Câu 4. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Tam giác đều. Bình chữ nhật. Cình thoi. Dình vuông.

Câu 5: Kết quả phép tính (-5)(-7 + 11) là A. 20 B.-20. C. D.-10. Câu 6. Bội chung nhỏ nhất của 15 và 45 là? A. B. C D. Câu 7ình thoi có 2 đường chéo có độ dài là 12 và 8 thì diện tích là? A. 48. B. C D. Câu 8ính chất nào sau đây không là tính chất hình thoi. A. 4 cạnh bằng nhau. B đường chéo vuông góc. C. Các cạnh đối song song. D. 4 góc bằng nhau Bự luận Câu 1. Thực hiện phép tính