Đề cương toán học kì 2 lớp 8 năm 2024

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ, thành phố Hà Nội.

  1. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP Đại số: + Tính chất cơ bản của phân thức đại số. + Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân thức đại số. Hình học: + Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Định lí Pythagore và ứng dụng. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. II. BÀI TẬP
  • Tài Liệu Toán 8

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

  1. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0. Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1)
  • Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 luôn có 1 nghiệm duy nhất là

x =

  • Hai quy tắc biến đổi phương trình : SGK trang 8 2) Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0 ● Bước 1: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế ● Bước 2: Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. ● Bước 3: Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải. (Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó) ● Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng ● Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn 3) Phương trình tích và cách giải:

A(x).B(x) = 0 4) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. ● Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình ● Bước 2: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế. ● Bươc 3: Giải phương trình vừa nhận được ● Bước 4: Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời. 5) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Cần nhớ : Khi a 0 thì

Khi a < 0 thì 6) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: ● Bước 1 : Chọn ẩn số: + Đọc thật kĩ bài toán để tìm được các đại lượng, các đối tượng tham gia trong bài toán + Tìm các giá trị của các đại lượng đã biết và chưa biết + Tìm mối quan hệ giữa các giá trị chưa biết của các đại lượng + Chọn một giá trị chưa biết làm ẩn (thường là giá trị bài toán yêu cầu tìm) làm ẩn số ; đặt điều kiện cho ẩn ● Bước 2: Lập phương trình + Thông qua các mối quan hệ nêu trên để biểu diễn các đại lượng chưa biết khác qua ẩn ● Bước 3: Giải phương trình

  • Giải phương trình , chọn nghiệm và kết luận
  • Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình dạng: ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b 0, ax + b 0). ◉ Chú ý sử dụng hai quy tắc biến đổi: _+ Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó.
  • Khi chia cả hai về của bất phương trình cho số âm phải đổi chiều bất phương trình._

IIÌNH HỌC:

Tóm tắt lý thuyết

1. Đoạn thẳng tỉ lệ: Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A’B’ và C’D’ 2. Một số tính chất của tỉ lệ thức:

  1. Định lý Ta-lét thuận và đảo:

● 4. Hệ quả của định lý Ta-lét

  1. Tính chất đường phân giác trong tam giác: ● AD là tia phân giác của BÂC, AE là tia phân giác của BÂx
  2. Tam giác đồng dạng: a. Định nghĩa:

ΔA’B’C’ ΔABC (k là tỉ số đồng dạng) b. Tính chất: Gọi h, h’, p, p’, S, S’ lần lượt là chiều cao, chu vi và diện tích của 2 tam giác ABC và A’B’C’

; ; 7. Các trường hợp đồng dạng: a. Xét ΔABC và ΔA’B’C’ có:

⇒ ΔA’B’C’ ΔABC (c.c) b. Xét ΔABC và ΔA’B’C’ có:

⇒ ΔA’B’C’ ΔABC (c.g) c. Xét ΔABC và ΔA’B’C’ có:

⇒ ΔA’B’C’ ΔABC (g)

  1. 3X-2 = 2X – 3 b. 2X+3 = 5X + 9 c. 5-2X = 7 d. 10X + 3 -5X = 4X +
  1. 11X + 42 -2X = 100 -9X - f. 2X –(3 -5X) = 4(X+3) g. X(X+2) = X(X+3) h. 2(X-3)+5X(X-1) =5X 2

Bài 2: Giải các phương trình

a/ c/

b/ d/ Bài 3 : Giải các phương trình sau:

a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (x + )(x- ) = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5) e/ x 2 – x = 0 f/ x 2 – 2x = 0 g/ x 2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2) Bài 4 : Giải các phương trình sau:

  1. b) c)
  1. e) f)
  1. h)
  1. k) l)
  1. = 0 n)

o)

  1. q)
  1. Bài 4 : Giải các phương trình sau:

a/ b/ c/ = x + 6 d/ = 13

  • 2x

e/ = x – 12 f/ = 3x + 4 g/ = 6 – x

h/ = 8 – x i) = x + 3 k) = – 4x + Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 2x+2 > 4 b/ 3x +2 > -5 c/ 10- 2x > 2

d/ 1- 2x < 3 e/ 10x + 3 – 5x 14x +12 f/ (3x-1)< 2x + 4 g/ 4x – 8 3(2x-1) – 2x + 1 h/ x 2 – x(x+2) > 3x – 1 i/ x + 8 > 3x – 1

j/ 3x - (2x + 5 ) ≤ (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3 l/ 2(3x – 1 ) – 2 x < 2x + 1

m/ n/ o/

p/ 1+ q) r) II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1 : Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện. Bài 2 : Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ hai 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau. Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa. Bài 3 : Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5

đơn vị thì được phân số mới bằng phân số .Tìm phân số ban đầu**.** Bài 4 : Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi? Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km /h. Luc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính qung đường AB? Bài 6 : Lúc 6 giờ sáng , một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng nàgyính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. Bài 7 : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h. Bài 8: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục .Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu. Bài 9: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm .Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 10: Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm. Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch? Bài11: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài12 : Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính qung đường AB. Bài 13: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quảng đường AB? Bài 14 : Số lúa ờ kho thứ nhất gấp đôi kho thứ 2. nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ 2 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho bằng nhau. Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa? Bài 15 : Hai thư viện có cả thảy 40 000 cuốn sách Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn thì sách hai thư viện bằng nhau. Tìm số sách lúc đầu của mỗi thư viện. III. HÌNH HỌC:

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ADB.

  1. Tính DB b) Chứng minh ADH ADB c) Chứng minh AD 2

\= DH d) Chứng minh AHB BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.

b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 1) 2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1) 2.

  1. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu

thức.

d)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức Bài 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn : a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ; b) (n+ 1) 2 – (n +2) (n – 2) 1,.

Bài 3 : Cho biểu thức A=

  1. Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A tại x , biết c) Tìm giá trị của x để A < 0.

Bài 4 : Cho biểu thức : A=

  1. Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A , với c)Tìm giá trị của x để A < 0.
  1. CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau
  1. 3x + 1 = 7x – 11 b) c) Bài 2 (1 điểm) Giải các bất phương trình trình sau
  1. b) x(2 + x) – x 2 +8x < 5x + 20 Bài 3 (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h .Lúc về người ấy đi với vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC và các đường cao BH; CK. Chứng minh rằng
  1. b) AB = AC c) ....................................... ĐỀ 2 Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau
  1. 5x - 3 = 2x + 6 b) 2 c)

Bài 2 (1 điểm) Giải các bất phương trình trình sau

  1. b) 12 - 2(2x + 5) > 3(3 – x) Bài 3 (2 điểm)

Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ Bà Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Người thứ nhất đi với vận tốc 30km/h; người thứ hai đi với vận tốc 40km/h nên đã đến thành phố Hồ Chí Minh trước người thứ nhất 1 giờ. Tính quãng đường từ Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B, phân giác của góc A cắt BC tại M, phân giác của góc C cắt BA tại N.

  1. Chứng minh b) Chứng minh MM // AC. c) Cho AB = 10cm; AC = 6cm. Tính độ dài đoạn MN ....................................... ĐỀ 3: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau
  1. 8x - 10 = 1 + 7x b) c)

Bài 2 (1 điểm) Giải các bất phương trình trình sau

  1. b) 6x + x(3 -2x) < -x(2x – 4) + 1 Bài 3 (2 điểm) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB, biết vận tốc dòng nước là 2km/h Bài 4 (3,5 điểm)

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O;. Gọi E là giao điểm của hai cạnh kéo dài AD và BC. Chứng minh rằng:

  1. b) c) EA = EB

....................................... Đề 4 Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :

  1. b) 3x – 2 = 2x +3;
  1. d) 3 – 4x > 18 + 5x Bài 2 : Tìm giá trị bé nhất của biểu thức x 2 + 6x + 15 Bài 3: Hai đội công nhân cùng tham gia lao động trên một công trường xây dựngố người đội I gấp

hai lần số người đội II. Nếu chuyển 10 người từ đội I sang đội II thì số người ở đội II bằng số người còn lại ở đội I. Hỏi lúc đầu mỗi đội có bao nhiêu người? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 9cm; BC = 12cm; AC = 15cm .Gọi I là trung điểm của AC. Qua I kẻ đường vuông góc vối AC cắt BC, AB lần lượt ở D và E: a) Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DIC. b) Tính độ dài các cạnh của tam giác IDC.

  1. Chứng minh:

....................................... Đề 5

Bài 1. (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 15 - x = 7 + 3x

Bài 3 : (2,0đ) Một người đi xe máy từ Bà Rịa đến Vũng Tàu với vận tốc trung bình là 40km/h. Khi đến Vũng Tàu người ấy quay về Bà Rịa với vận tốc ít hơn lúc đi là 10km/h. Tính độ dài quãng đường Bà Rịa – Vũng Tàu. Biết thời gian cả đi và về là 1 giờ 10 phút. Bài 4 : ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm. a) Chứng minh ΔABH ΔCAH b) Tính BH; CH; AC c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh ΔCEF vuông. d) Chứng minh CE = CF ....................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3đ) Giải các phương trình:

  1. 3x + 8 = 5 b) (x -5)(4 – 8x) = 0 c) Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Bài 3: (1,5đ) Lớp 8A có 40 học sinh. Cuối năm giáo viên chủ nhiệm xếp loại hạnh kiểm được chia thành hai loại tốt và khá ( không có hạnh kiểm trung bình). Tìm số HS xếp loại hạnh kiểm khá biết rằng số HS xếp loại hạnh kiểm tốt nhiều hơn số HS xếp loại hạnh kiểm khá là 18 HS.

Bài 4: (1đ) Cho biểu thức A =. Tìm x để A < 1 Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AD, BK cắt nhau tại H. a) Chứng minh ΔADC ΔBKC b) Trên tia đối của tia DA xác định điểm M sao cho DH = DM. Chứng minh ΔMBH cân. c) Chứng minh ....................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2011 – 2012 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau:

  1. 15 – x = 7 + 3x b) = 0 c) Câu 2: (1,5đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
  1. 21 + 5x < 3 – 4x b) Câu 3: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h, rồi từ B về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 4: (0,5đ)Tìm giá trị của m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu 5: (3,5đ)Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao.

  1. Chứng minh: b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD = BD c) Chứng minh: