Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán tài chính 1 năm 2024

Nhằm cung cấp tài liệu luyện thi môn Kế toán tài chính doanh nghiệp, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 1 để làm tài liệu ôn tập. Với 20 câu hỏi trắc nghiệm ngắn, bạn sẽ được củng cố kiến thức môn học hiệu quả.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm

  • Câu 1.

    Tài khoản dùng để:

    • A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản.
    • B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
    • C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
    • D. Tất cả đều đúng.
  • Câu 2.

    Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

    • A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
    • B. Nợ TK 621, Có TK 152
    • C. Nợ TK 152, Có TK 627.
    • D. Nợ TK 152 , Có TK 154.
  • Câu 3.

    Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

    • A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
    • B. Nợ TK 621, Có TK 152.
    • C. Nợ TK 152, Có TK 627.
    • D. Nợ TK 152, Có TK 154.
  • Câu 4.

    Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:

    • A. 40tr.
    • B. 50tr.
    • C. 80tr
    • D. 70tr.
  • Câu 5.

    Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:

    • A. Nợ TK 622/ có TK 335
    • B. Nợ TK 622/ có TK 334.
    • C. Nợ TK 334/ có TK 335.
    • D. Nợ TK 335 /có TK 334.
  • Câu 6.

    Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:

    • A. Nợ TK 622/có TK 335.
    • B. Nợ TK 335/ có TK 622.
    • C. Nợ TK 334/ có TK 335.
    • D. Nợ TK 335/ có TK 334
  • Câu 7.

    Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:

    • A. Nợ TK 152/ có TK 627.
    • B. Nợ TK 152/ có TK 154
    • C. Nợ TK 152/ có TK 632.
    • D. Nợ TK152/ có TK 811.
  • Câu 8.

    Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:

    • A. Nợ TK 622
    • B. Nợ TK 627.
    • C. Nợ TK 334.
    • D. Nợ TK 431.
  • Câu 9.

    Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán ghi:

    • A. Nợ TK 155/ có TK 154.
    • B. Nợ TK 632/ có TK 154.
    • C. Nợ TK 632/ có TK 631.
    • D. Câu a và c đều đúng
  • Câu 10.

    Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:

    • A. Một giao dịch tạo ra doanh thu
    • B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
    • C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
    • D. Không câu nào đúng.
  • Câu 11.

    Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:

    • A. TÀI KHOẢN 5111.
    • B. TÀI KHOẢN 5112
    • C. TÀI KHOẢN 5113.
    • D. TÀI KHOẢN 5114.
  • Câu 12.

    Tại Cty thương mại du lịch & vận tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào:

    • A. tài khoản 5111.
    • B. tài khoản 5112.
    • C. tài khoản 5113
    • D. tất cả đều đúng.
  • Câu 13.

    Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi

    • A. tài khoản 511
    • B. tài khoản 711.
    • C. tài khoản 3387.
    • D. tài khoản 515.
  • Câu 14.

    Tại cty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:

    • A. Tài khoản 511.
    • B. Tài khoản 711.
    • C. Tài khoản 3387
    • D. Tài khoản 515.
  • Câu 15.

    Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:

    • A. Tài khoản 811.
    • B. Tài khoản 632
    • C. Tài khoản 642.
    • D. Tài khoản 635.

Câu 16.

Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: