Bài văn tiếng anh tả về cay coi năm 2024

Bạn là một trong những tín đồ yêu thiên nhiên? Hoặc chỉ đơn giản bạn là một người hay giao tiếp tiếng Anh mong muốn tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân. Hôm nay, A+ English sẽ mang đến cho bạn từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất, cùng với đó là những từ vựng tiếng Anh về cây cối liên quan tới các bộ phận của cây, một số từ vựng tiếng Anh về các loài hoa… Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Nội dung chính

1. Từ vựng về cây cối trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh mẫu giáo những từ vựng cơ bản giúp bạn trong việc giao tiếp tiếng anh chuẩn với người nước ngoài.

Tree – /tri/: Cây

Beech – /bi:t∫/: Cây sồi

Pine – /pain/: Cây thông

Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương

Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu

Willow – /’wilou/: Cây liễu

Yew – /ju:/: Cây thủy tùng

Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng

Elm – /elm/: Cây đu

Fir – /fə:/: Cây linh sam

Hazel – /’heizl/: Cây phỉ

Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai

Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi

Lime – /laim/: Cây đoan

Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô

Maple – /’meipl/: Cây thích

Oak – /əʊk/: Cây sồi

Plane – /plein/: Cây tiêu huyền

Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi

Nettle – /’netl/: Cây tầm ma

Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi

Ash – /æ∫/: Cây tần bì

Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ

Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo

Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa

Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung

Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào

Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ

Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa

Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu

Pear tree – /peə triː/: Cây lê

Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận

Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu

Corn – /kɔ:n/: Cây ngô

Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ

Flower – /’flauə/: Hoa

Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng

Heather – /’heðə/: Cây thạch nam

Herb – /hə:b/: Thảo mộc

Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân

Bush – /bu∫/: Bụi rậm

Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng

Moss – /mɔs/: Rêu

Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm

Wheat – /wi:t/: Lúa mì

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

Nâng cao trình độ tiếng anh của bạn với những từ vựng bộ phận của anh vào tài liệu tiếng anh của bạn.

Bud – /bʌd/: Chồi

Leaf – /li:f/: Lá

Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa

Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa

Berry – /’beri/: Quả mọng

Petal – /’petl/: Cánh hoa

Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm

Stem – /stem/: Thân cây hoa

Thorn – /θɔ:n/: Gai

3. Các từ vựng liên quan đến cây cối

Sap – /sæp/: Nhựa thông

Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả

Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ

Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây

Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây

Twig – /twig/: Cành cây con

Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông

Trunk – /trʌηk/: Thân cây to

Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng

Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi

4. Từ vừng về các loài hoa

Bài văn tiếng anh tả về cay coi năm 2024
Tulip Field in April, Skait Valley, Washington State, USA.

daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc

rose /rəʊz/ : hoa hồng

narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên

orchid /ˈɔːkɪd/ : hoa phong lan

tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip

sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương

cyclamen /ˈsaɪkləmən/ : hoa anh thảo

carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng

poppy /ˈpɒpi/ : hoa anh túc

pansy /ˈpænzi/ : hoa păng-xê

violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét

mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn

gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ : hoa lay-ơn –

forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly

bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy

cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng

camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà

chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa

cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà

daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng

dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược

flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng

frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ

gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền

hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt

jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài

lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương

lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương

lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen

magnolia /mæɡˈnoʊliə/ : hoa mộc lan

marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ

tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ

apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai

cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào

dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh

moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ

hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu

Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất. Hãy cố gắng tích lũy cho bản thân một vốn từ vựng phong phú và đa dạng để có một nền tảng tiếng Anh vững chắc. A+ English chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!