Bạn là một trong những tín đồ yêu thiên nhiên? Hoặc chỉ đơn giản bạn là một người hay giao tiếp tiếng Anh mong muốn tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân. Hôm nay, A+ English sẽ mang đến cho bạn từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất, cùng với đó là những từ vựng tiếng Anh về cây cối liên quan tới các bộ phận của cây, một số từ vựng tiếng Anh về các loài hoa… Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé! Show Nội dung chính 1. Từ vựng về cây cối trong tiếng AnhTừ vựng tiếng anh mẫu giáo những từ vựng cơ bản giúp bạn trong việc giao tiếp tiếng anh chuẩn với người nước ngoài. Tree – /tri/: Cây Beech – /bi:t∫/: Cây sồi Pine – /pain/: Cây thông Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu Willow – /’wilou/: Cây liễu Yew – /ju:/: Cây thủy tùng Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam Hazel – /’heizl/: Cây phỉ Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi Lime – /laim/: Cây đoan Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô Maple – /’meipl/: Cây thích Oak – /əʊk/: Cây sồi Plane – /plein/: Cây tiêu huyền Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi Nettle – /’netl/: Cây tầm ma Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi Ash – /æ∫/: Cây tần bì Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu Pear tree – /peə triː/: Cây lê Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu Corn – /kɔ:n/: Cây ngô Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ Flower – /’flauə/: Hoa Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng Heather – /’heðə/: Cây thạch nam Herb – /hə:b/: Thảo mộc Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân Bush – /bu∫/: Bụi rậm Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng Moss – /mɔs/: Rêu Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm Wheat – /wi:t/: Lúa mì 2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của câyNâng cao trình độ tiếng anh của bạn với những từ vựng bộ phận của anh vào tài liệu tiếng anh của bạn. Bud – /bʌd/: Chồi Leaf – /li:f/: Lá Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa Berry – /’beri/: Quả mọng Petal – /’petl/: Cánh hoa Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm Stem – /stem/: Thân cây hoa Thorn – /θɔ:n/: Gai 3. Các từ vựng liên quan đến cây cốiSap – /sæp/: Nhựa thông Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây Twig – /twig/: Cành cây con Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông Trunk – /trʌηk/: Thân cây to Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi 4. Từ vừng về các loài hoaTulip Field in April, Skait Valley, Washington State, USA.daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc rose /rəʊz/ : hoa hồng narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên orchid /ˈɔːkɪd/ : hoa phong lan tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương cyclamen /ˈsaɪkləmən/ : hoa anh thảo carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng poppy /ˈpɒpi/ : hoa anh túc pansy /ˈpænzi/ : hoa păng-xê violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/ : hoa lay-ơn – forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen magnolia /mæɡˈnoʊliə/ : hoa mộc lan marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất. Hãy cố gắng tích lũy cho bản thân một vốn từ vựng phong phú và đa dạng để có một nền tảng tiếng Anh vững chắc. A+ English chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! |