Bài tập nâng cao hóa 8 chương 4 năm 2024

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng về oxi A. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxi là chất khí không duy trì sự cháy, hô hấp. D. Oxi là chất khí không tan trong nước và nặng hơn không khí. Câu 2. Oxi có thể tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây. A. Ca, CO 2 , SO 2 B. K, P, Cl 2 C. Ba, CH 4 , S D. Au, Ca, C Câu 3. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là: A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu. B. Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. Câu 4. Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra phản ứng.

  1. 4P + 5O 2  to 2P 2 O 5
  1. 4Ag + O 2  to 2Ag 2 O
  1. CO + O 2  to CO 2
  1. 2Cu + O 2  to 2CuO Câu 5. Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây.
  1. CO B. Cl 2 C. Fe D. C 2 H 4 Câu 6. Cho biết ứng dụng nào dưới đây không phải của oxi? A. Sử dụng trong đèn xì oxi - axetilen. B. Cung cấp oxi cho bệnh nhân khó thở C. Phá đá bằng hỗn hợp nổ có chứa oxi lỏng D. Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm Câu 7. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Bơm khí CO 2 vào túi đựng khí thực phẩm B. Hút chân không C. Dùng màng bọc thực phẩm D. Bơm khí O 2 vào túi đựng thực phẩm Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O B. 2Mg + O 2  to 2MgO
  1. 2KClO 3  to 2KCl + 3O 2 D. Na 2 O + H 2 O → 2NaOH
  1. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 14. Oxit bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 15. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO 2 B. Na 2 O C. SO 2 D. P 2 O 5 Câu 16. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. K 2 O B. CuO C. P 2 O 5 D. CaO Câu 17. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K 2 O B. CuO C. CO D. SO 2 Câu 18. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na 2 O D. SO 3 Câu 19. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO 2 B. O 2 C. N 2 D. H 2 Câu 20. Tên gọi của oxit Cr 2 O 3 là A. Crom oxit B. Crom (II) oxit C. Đicrom trioxit D. Crom (III) oxit Câu 21. Tên gọi của oxit N 2 O 5 là A. Đinitơ pentaoxit B. Đinitơ oxit C. Nitơ (II) oxit D. Nitơ (II) pentaoxit Câu 22. Sắt (III) oxit (Fe 2 O 3 ) tác dụng được với A. Muối tạo ra muối
  1. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 23. Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là: A. Fe 2 O 3 B. Fe 3 O 4 C. FeO D. Fe 3 O 2 Câu 24. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO; Ba(OH) 2 ; CaSO 4 ; HCl B. MgO; CaO; CuO; FeO C. SO 2 ; CO 2 ; NaOH; CaSO 4 D. CaO; Ba(OH) 2 ; MgSO 4 ; BaO Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng hợp chất nào sau đây? A. KMnO 4 B. H 2 O C. CaCO 3 D. Na 2 CO 3 Câu 26. Có thể thu oxi bằng phương pháp đẩy nước vì A. Oxi nhẹ hơn nước B. Oxi nặng hơn nước C. Oxi ít tan trong nước D. Oxi tan nhiều trong nước Câu 27. Trong công nghiệp sản xuất khí oxi bằng cách
  1. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Câu 4. Đốt cháy 13 gam một kim loại hóa trị II trong oix dư, thu được 16,2 gam chất rắn. Xác định kim loại đó. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHy (x, y nguyên dương) trong bình oxi, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Xác định công thức hóa học của chất hữu cơ X. Biết khối lượng mol của chất hữu cơ X là 44 (gam/mol) Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam Photpho trong không khí thu được hợp chất điphotpho pentaoxit P 2 O 5. Tính khối lượng của photpho cần dùng để phản ứng đủ với 2,24 lít khí O 2 (đktc) Câu 7. Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe 3 O 4. Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là bao nhiêu? Câu 8: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe 2 O 3 có trong quặng đó là: Câu 9: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là: Câu 10: Muốn điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc) thì khối lượng KMnO 4 cần nhiệt phân là bao nhiêu, viết phương trình điều chế. Câu 11: Từ 25,25 gam KNO 3 nhiệt phân hoàn toàn thì thu được bao nhiêu lít khí oxi (đktc). Viết phương trình phản ứng Câu 12. Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm và tỏa nhiệt kém hơn so với sự cháy trong khí oxi? Câu 13. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của các khí có trong những hỗn hợp sau: 4 lít khí CO 2 , 1,5 khí O 2 , 7 lít khí N 2

Câu 14. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của các khí có trong những hỗn hợp sau: 2,2 gam khí CO 2 , 16 gam khí O 2 , 4 gam khí N 2 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al trong bình đựng khí Oxi, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28, gam hỗn hợp 2 oxit. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên. Câu 16. Đốt cháy hỗn hợp kim loại gồm: Mg và Zn trong oxi thì thu đc 12,1g hỗn hợp chất rắn. Biết rằng khối lượng kẽm oxit tạo thành gấp 2,025 lần khối lượng MgO. Tính khối lượng của kim loại trong hỗn hợp đầu và thể tích khí oxi. Biết không khí chiếm 1/5 thể tích oxi.(các khí đo ở đktc) Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO 2 và SO 2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn) Câu 18. Đốt cháy m 1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12, gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa m 2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m 1 + m 2 **Phần 3. Đáp án - Hướng dẫn giải bài tập Chương 4

  1. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm** **1B 2C 3C 4B 5B 6D 7B 8B 9D 10B 11A 12C 13B 14A 15B 16C 17A 18D 19A 20D 21A 22D 23A 24B 25A 26C 27C 28B 29B 30A
  2. Hướng dẫn giải bài tập tự luận Câu 1.** Phương trình hóa học phản ứng 4P + 5O 2  to 2P 2 O 5

2 2

2 O O

nO = = 0,4(mol)12, 32 => V = n .22,4= 0,4,4=8,96(lít)

Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg, Zn 2Mg + O 2  to 2MgO x x/ 2Zn + O 2  to 2ZnO y y/ Khối lượng hỗn hợp ban đầu: mhh = mMg +mZn = 24x + 65y = 23,3 (1) Số mol của oxi ở cả 2 phương trình là: x/2 + y/2 = 0,4 (1) Sử dụng phương pháp thế giải được x = nMg = 0,7mol, y =nZn = 0, mol => mMg = 0,7 = 16,8 gam mZn = 0,1 = 6,5 gam Câu 4. Phương trình hóa học của phản ứng: 2R + O 2  to 2RO Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mhh + moxi = moxit => moxi = moxit - mhh = 16,2 - 13 = 3,2 gam Số mol của oxi bằng

nO = = 0,1(mol) 2 3,2 32

Xét phương trình: 2R + O 2  to 2RO Theo PTHH: 2 mol 1 mol

Theo đề bài: 0,2 mol ← 0,1mol Từ phương trình hóa học số mol R bằng: nR = 0,2 mol

Khối lượng mol của kim loại R bằng: M =R mn 0,2RR 13 65( / ) gmol

Vậy R có khối lượng mol bằng 65 tra bảng SGk/42 kim loại đó là Zn. Câu 5.

2 2 2 2 2

CO CO H O H O H O

n = = = 0,3(mol)V 6, 22,4 22, n = = = 0,4(mol)m 7, M 18

Phương trình phản ứng hóa học. CxHy + (x + y/4)O 2  to xCO 2 + y/2H 2 O

Ta có tỉ lệ mol: COH O 22

n = = =x 0,3 3 3; 8 n 0,4 8 2

y  xy

Công thức hóa học của X có dạng C 3 H 8 có khối lượng mol bằng: 12 + 1 = 44 (gam/mol) => Thỏa mãn giá trị đề bài cho. Công thức hóa học của chất hữu cơ X: C 3 H 8 Câu 6. Phương trình hóa học phản ứng 4P + 5O 2  to 2P 2 O 5

Tính số mol của oxi: n =O 22,4 22,4V 2,240,1( ) mol

Xét phản ứng: 4P + 5O 2  to 2P 2 O 5

Theo PTHH: 4mol 5mol

2KMnO 4  to K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

Tính số mol của oxi: n =O 2 22,4 22,4V 3,360,15( ) mol

Xét phản ứng: 2KMnO 4  to K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 Theo PTHH: 2mol 1mol

Theo đề bài: 0,15 1 0,3( ) mol ← 0,

Từ phương trình hóa học ta có: nKMnO 4 = 0,4 mol Khối lượng của KMnO 4 cần cho phản ứng phân hủy bằng: 0,3 = 47,4 gam Câu 11.

n =KClO 3 25,25 101 = 0,25(mol)

Xét phản ứng:2KClO 3  MnOt 2 , o 2KCl + 3O 2 Theo PTHH: 2mol 3mol

Theo đề bài: 0,25 mol 0,25 2 0,375( ) mol

Từ phương trình hóa học ta có: nO 2 = 0,375 mol Thể tích khí O 2 thu được sau phản ứng bằng: VO2 = 0,375,4 = 8, lít

Câu 12. Sự khác nhau giữa sự cháy trong oxi và trong không khí: cháy trong không khí diễn ra chậm hơn, tạo nhiệt độ thấp hơn trong oxi. Do trong không khí còn có nito với thể tích gấp 4 lần oxi, làm diện tích tiếp xúc của vật với oxi ít nên sự cháy diễn ra chậm hơn. Đồng thời, nhiệt tiêu hao còn dùng để đốt nóng khí nitơ nên nhiệt độ đạt được thấp hơn

Câu 13. Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp gồm: 4 lít khí CO 2 , 1,5 khí O 2 , 7 lít khí N 2

2 2 2 2 2

CO CO hh O O hh N

%V =V 4 .100% 32% V 4 1,5 7 %V =V 1,5 .100% 12% V 4 1,5 7 => %V =100% 32% 12% 56%

  

Câu 14. Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp gồm: 2,2 gam khí CO 2 , 16 gam khí O 2 , 4 gam khí N 2

2 2 2 2 2

CO CO hh O O hh N

%m =m 2,2 .100% 9,91% m 2,2 16 4 %V =m 16 .100% 72,1% m 2,2 16 4 => %V =100% 9,91% 72,1% 17,99%

  

Câu 15. Áp dụng đinh luật bảo toàn khối lượng: mhh + mO 2 = m oxit => mO 2 = moxit - mhh = 28,4 - 15,6 = 12,8 gam Số mol của oxi bằng:

2 2 2 2 2

O O O O O

n = = = 0,4(mol)m 12, M 32 => V = n .22,4=8,96(l)

Gọi x là khối lượng MgO (g), khối lượng ZnO là 2,025x (g) Theo đầu bài ta có mMgO + mZnO = 12, ⇔ x+ 2,025x = 12,1 ⇔ 3,025x = 12, ⇔x = 12,1/3,025 = 4 (g)