So sánh c9 pro và a8

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66 1, 3, 5, 40, 41 - India Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat11 600/75 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2017, December 2016, October. Released 2016, November Status Available. Released 2018, January Discontinued Body 159.9 x 75.7 x 8.3 mm (6.30 x 2.98 x 0.33 in) 162.9 x 80.7 x 6.9 mm (6.41 x 3.18 x 0.27 in) 191 g (6.74 oz) 189 g (6.67 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type Super AMOLED Super AMOLED 6.0 inches, 91.4 cm2 (~75.5% screen-to-body ratio) 6.0 inches, 99.2 cm2 (~75.5% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2220 pixels, 18.5:9 ratio (~411 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~367 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Corning Gorilla Glass 4 Always-on display Platform OS Android 7.1.1 (Nougat), upgradable to Android 9.0 (Pie) Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Chipset Exynos 7885 (14 nm) Qualcomm MSM8976 Pro Snapdragon 653 (28 nm) CPU Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A73 & 6x1.6 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x1.95 GHz Cortex-A72 & 4x1.4 GHz Cortex-A53) GPU Mali-G71 Adreno 510 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.8”, 1.12µm, PDAF 16 MP, f/1.9, PDAF Features LED flash, panorama, HDR Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 16 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 8 MP, f/1.9, 1/4", 1.12µm 16 MP, f/1.9, 27mm (wide), 1/3.06", 1.0µm Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes, with stereo speakers 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, EDR, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) NFC Yes Yes Infrared port No No Radio FM radio Stereo FM radio with RDS USB USB Type-C 2.0 USB Type-C Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass ANT+ Samsung Pay ANT+ Battery Type Li-Ion 3500 mAh, non-removable Li-Ion 4000 mAh, non-removable Charging 18W wired 18W wired Stand-by Talk time Up to 23 h (3G) Music play Up to 73 h Misc Colors Black, orchid grey, gold, blue Gold, Pink Gold, Black SAR EU 0.32 W/kg (head) 1.30 W/kg (body) 0.79 W/kg (head) 1.62 W/kg (body) Models SM-A730F SM-C9000, SM-C900F, SM-C9008, SM-C900Y Price About 300 EUR About 380 EUR Tests Performance GFXBench: 5.8fps (ES 3.1 onscreen)

Samsung nhiều năm nay vẫn rất tự tin vào hiệu năng mà các con chip Exynos "cây nhà lá vườn" của hãng đạt được. Tuy nhiên, thỉnh thoảng hãng lại ra mắt một số thiết bị chỉ dùng chip của Qualcomm hay MediaTek.

So sánh c9 pro và a8

Galaxy A8 Star là thiết bị Samsung hiếm hoi chỉ có phiên bản sử dụng chip Qualcomm Snapdragon.

Với các dòng máy cao cấp/cận cao cấp, người dùng dường như đã quá quen với những model chạy chip Exynos 7, 8 và 9 series, nhưng mới đây, Galaxy A8 Star lại gây chú ý vì sử dụng một con chip cận cao cấp đến từ Qualcomm.

Cấu hình Galaxy A8 Star

Nhắc lại một chút về cấu hình Galaxy A8 Star, máy sở hữu chipset Snapdragon 660, dung lượng RAM 4GB, màn hình fullHD , bộ nhớ trong 64GB. Con chip này được đánh giá rất cao về hiệu năng, đem lại hiệu suất hoạt động vượt trội so với Snapdragon 630 và thậm chí là cả Snapdragon 805 cao cấp một thời.

Nhìn chung, với cấu hình như thế này ta có thể đoán được ngay là mọi thao tác đều không thể làm khó Galaxy A8 Star. Phần lớn thời gian máy đều phản hồi rất nhanh nhạy, từ mở ứng dụng, load game cho tới chuyển đổi giữa các tác vụ khác nhau.

Điểm benchmark: Y như kì vọng

Hiện đã có khá nhiều thiết bị Android dùng chip Snapdragon 660 trên thị trường với điểm benchmark cực kì ấn tượng. Galaxy A8 Star cũng không nằm ngoài danh sách này. Điểm số mà thiết bị đạt được khi test qua các ứng dụng phổ biến như AnTuTu, GeekBench, PCMark... đều tương đương với các thiết bị cùng cấu hình.

So sánh c9 pro và a8

Điểm Benchmark của Galaxy A8 Star khi chấm bằng các phần mềm phổ biến.

RAM 4GB có đủ dùng?

Tất nhiên là có.

Dù trước đây, Samsung từng phải mang RAM 6GB lên một số dòng máy tầm trung như C9 Pro để thu hút người dùng nhưng giờ đây, Galaxy A8 Star đã không cần nữa. Hãng đã làm rất tốt trong việc tối ưu bộ nhớ, cộng thêm nền tảng Android 8.0 mới hiệu quả cao nên các ứng dụng vẫn không bị ảnh hưởng dù RAM thấp hơn.

So sánh c9 pro và a8

Với A8 Star, bạn cứ chơi game, sài app thoải mái, không cần lo lắng về RAM nữa.

Thử nghiệm thực tế, Galaxy A8 Star không hề bị tràm RAM, thoát ứng dụng kể cả khi đã mở hàng chục app khác nhau, thậm chí là chiến xong một trận Liên Quân rồi, Asphalt 9 và Dead Trigger 2 vẫn được giữ trong bộ nhớ đệm. Thời gian chuyển đổi giữa các ứng dụng cũng nhanh chóng, ít độ trễ và không bị giật lag.

Chiến game nặng được không?

Không những có mà còn là rất tốt nữa.

Từ những tựa game nhẹ nhàng như Candy Crush cho tới đồ họa "khủng" như Asphalt 9 vừa ra mắt hay Dead Trigger 2, Galaxy A8 Star đều thể hiện rất tốt.

Tốc độ load game có thể còn chậm hơn các siêu phẩm hiện nay do giới hạn của bộ nhớ eMMC, nhưng tốc độ khung hình mà A8 Star mang lại thì gần như không thua kém cả những Galaxy S9 hay Note8.

So sánh c9 pro và a8

Thử nghiệm với Board Kings - Galaxy A8 Star thể hiện khá tốt dù tốc độ khung hình có lên xuống liên tục. Tuy nhiên, đây là điều bình thường với tựa game này vì nhà phát hành chưa tối ưu tốt. Ngay cả Galaxy S9 cũng thường xuyên gặp vấn đề nữa.

So sánh c9 pro và a8

Tiếp theo là Asphalt 9. Tựa game này vừa được tung ra cho người dùng trên toàn thế giới, được khen ngợi vì công nghệ đồ họa mới mẻ, hào nhoáng hơn và tất nhiên là ngốn hiệu năng nhiều hơn. Tuy vậy, Galaxy A8 Star vẫn thể hiện tốt với tốc độ khung hình cao, không độ trễ khi điều khiển cả ở mức cài đặt đồ họa tối đa.

So sánh c9 pro và a8

Với Dead Trigger 2, tốc độ khung hình đạt được còn tốt hơn nữa vì tựa game này ít dịch chuyển hơn. Các yếu tố đồ họa cũng không xuất hiện nhiều và liên tục như Asphalt.

So sánh c9 pro và a8

Cuối cùng là Liên Quân Mobile cũng với kết quả tốt tương tự. Kể cả khi đang chiến đấu với nhiều tướng cùng lúc thì hiện tượng lag giật, delay vẫn gần như không có.

Ngoài ra, có hai điểm công nhỏ giúp tăng trải nghiệm hiệu năng cho máy chính là nhiệt độ và pin. Trong toàn bộ quá trình thử nghiệm game, A8 Star chỉ hơi ấm lên một chút, không thể gọi là nóng. Đồng thời, pin thì chỉ giảm khoảng 20 - 30% sau mỗi giờ chơi game, tùy theo tình trạng mạng và độ sáng màn hình. Con số này quả thực rất ấn tượng, nhất là khi màn hình của máy có kích thước lên tới 6.3 inch.

Kết

So sánh c9 pro và a8

Qua những thử nghiệm trên, tôi hoàn toàn tin tưởng vào hiệu năng mà Galaxy A8 Star mang lại cho người dùng. Tất nhiên, máy không thể nào đem lại trải nghiệm "mướt" như các siêu phẩm, nhưng với cấu hình như thế này, mọi tác vụ đều sẽ không bị gián đoạn và bạn sẽ chỉ nhận ra sự khác biệt nếu so sánh trực tiếp mà thôi.