*Mục bắt buộc phải nhập Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất) Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự) Mã bảo mật* Em muốn hỏi chút "thông tin liên lạc" tiếng anh nói thế nào? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Phương tiện truyền thông là các khả năng của cơ thể, sử dụng những phương tiện có sẵn trong thiên nhiên, những công cụ nhân tạo để diễn tả và chuyển tải những thông tin, thông điệp từ bản thân đến người khác hay từ nơi này sang nơi khác. Chủ đề truyền thông (media) là một chủ đề từ vựng có tính ứng dụng cao, không chỉ trong các kỳ thi học thuật như kỳ thi IELTS, mà còn rất hữu ích khi sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hoặc trong các ngành làm việc có liên quan. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRUYỀN THÔNG 1. media: truyền thông, phương tiện truyền thông 2. press/the press/print media: phương tiện truyền thông dạng in ấn (báo giấy, tạp chí, v.v.) 3. mass communication: truyền thông đại chúng 4. mass media: truyền thông đại chúng 5. multimedia: truyền thông đa phương tiện 6. social media: truyền thông mạng xã hội 7. telecommunication: viễn thông 8. advertising: quảng cáo 9. advertisement/ad/advert: tin quảng cáo 10. commercial: bài quảng cáo thương mại 11. portal: cổng thông tin 12. web portal: cổng thông tin điện tử 13. cable television: truyền hình cáp 14. bulletin: điểm tin 15. news: tin tức 16. breaking news: tin mới nhất, tin tức nóng hổi 17. front page: trang đầu 18. column: chuyên mục (báo) 19. article: bài báo 20. title: đề mục, tiêu đề 21. headline: tiêu đề (báo) 22. topic: chủ đề 23. reporter: phóng viên, nhà báo 24. correspondent: phóng viên, thông tin viên (báo chí) 25. broadcast: phát sóng, phát thanh 26. viewer: người xem 27. subscriber: người đăng ký theo dõi 28. media event: sự kiện truyền thông, sự kiện nhằm thu hút giới truyền thông 29. press conference: cuộc họp báo 30. to host a program: dẫn chương trình 31. live broadcast: phát sóng trực tiếp 32. paparazzo (số nhiều: paparazzi): thợ săn ảnh (của người nổi tiếng) 33. eyewitness: nhân chứng, người có mặt tại hiện trường 34. recorder: máy ghi âm 35. camcoder: máy quay phim 36. media bias: sự thiên lệch truyền thông 37. credible: đáng tin cậy 38. integrity: tính chính trực, trung thực 39. objective: khách quan 40. subjective: chủ quan 41. ethical: có đạo đức 42. unethical: thiếu đạo đức 43. libel: bài viết có tính chất bôi nhọ, phỉ báng 44. slander: lời vu khống, nói xấu, lời bôi nhọ danh dự 45. freedom of speech: tự do ngôn luận Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. |