Ngã ba đường tiếng anh là gì năm 2024

Currently we have no translations for ngã ba đường in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Cô đang ở ngã ba đường, cô bé ạ.

You're at a crossroads, my dear.

MỘT người đàn ông đang đi trên con đường quê thì gặp ngã ba đường.

A MAN traveling through the countryside comes to a fork in the road.

Tôi đứng ở ngã ba đường phân vân trong một thời gian rất lâu.

I stood on that crossroad for a very, very long time.

Ngày nay cũng thế, nhân loại đứng trước một ngã ba đường.

(1 Kings 18:21) Today, too, mankind is at a crossroads.

Tôi đang kẹt tại ngã ba đường.

I was at a crossroads.

Qua đoạn ngã ba đường Elk.

Over on Elk and 3rd.

Nhờ vị trí của nó, thành phố là một ngã ba đường sắt và đường bộ.

By virtue of its location, the city is a railway and road junction.

Một ngã ba đường, huh?

Talk about a fork in the road, huh?

Người ta thấy chúng nằm sải ngất xỉu, yếu ớt, và kiệt sức ở ngã ba đường phố.

Conspicuously, at the head, or corner, of the streets, they will lie faint, weak, and exhausted.

21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả.

21 For the king of Babylon stops to use divination at the fork in the road, where the two roads branch off.

Nó hóa điên và bỏ vào rừng khi trung đoàn mình về chốt gần ngã ba đường 90 hồi năm 71 ấy.

He went crazy and left us in the jungle when we were based near Crossroad 90 in 197 1 .

Em không nghĩ ai đó có thể làm được, vì toàn là ngã ba, đường vòng, ngã tư, ngõ cụt...

And I didn't think anybody could, cos they were all forks, double-backs, crisscrosses, dead ends...

Từ 1863 cho đến năm 1966 Lockerbie được cũng là một ngã ba đường sắt, phục vụ một chi nhánh để Dumfries.

From 1863 until 1966 Lockerbie was also a railway junction, serving a branch line to Dumfries.

Thay vì thế, sẽ có những ngã ba đường và chỗ rẽ trên đường, chưa kể đến những ổ gà bất ngờ.

Rather, there will be forks and turnings in the road, to say nothing of the unanticipated bumps.

Vào thời Giô-suê và cũng vào thời nhà tiên tri Ê-li, dân Y-sơ-ra-ên đứng trước một ngã ba đường.

In the days of Joshua, and also of the prophet Elijah, the Israelites were at a crossroads.

Điều thứ hai, trong số những vấn đề đáng quan ngại nhất vào thời điểm hiện tại, rất nhiều người đứng giữa ngã ba đường với STEM.

Secondly, among the most pressing issues of our time, most now find their intersection with STEM.

Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.

As we got closer, other landmarks became recognizable—a hill, a fork in the road, a church, a bridge over a river.

Như đã xác định rõ trong Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội 2011-2020, nền kinh tế Việt Nam đang đứng trước ngã ba đường hết sức quan trọng.

As the SEDS 2011-2020 has made abundantly clear, Vietnam’s economy stands at a very critical juncture.

Chúng tôi kêu gọi tất cả những người này hãy cẩn thận xem xét lời của Ê-li: “Đồng bào còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ?”

We urge all such ones to consider carefully Elijah’s words: “How long will you sit on the fence?”

Và ngã ba đường giữa tình yêu và ham muốn, sẽ không có câu trả lời đơn giản như trắng/đen, tốt/xấu, và cũng không hẳn nạn nhân/tội phạm.

And the dilemmas of love and desire, they don't yield just simple answers of black and white and good and bad, and victim and perpetrator.

Theodoric bèn nhân cơ hội này cố gắng chiếm giữ ngã ba đường quan trọng Arelate, nhưng magister militum Aëtius được sự hỗ trợ từ người Hung, đã kịp thời cứu lấy thành phố.

Theodoric used this situation and tried to capture the important road junction Arelate, but the Magister militum Aëtius, who was assisted by the Huns, was able to save the city.

Tháng 6 năm 1964, khi ngã ba đường chiến lược của các Xa lộ 7 và 13 bị quân cộng sản đe dọa, Không lực Hoàng gia Lào có 20 chiếc T-28 và 13 phi công Lào sẵn sàng tham chiến.

By June 1964, when the strategic road junction of Highways 7 and 13 was threatened by communist forces, the RLAF had 20 T-28s and 13 Lao pilots ready for action.

Chúng ta không thể làm bạn với cả hai được, cũng như một người đứng trước ngã ba đường phải chọn một đường, chứ không thể nào đi tiếp trên cả hai con đường được.

(1 John 2:15-17) We can no more keep a foot on both sides than a person at a fork in the road can walk down two diverging paths.

Ngã ba tiếng Anh là gì?

crossroads. Tôi đứng ở ngã ba đường phân vân trong một thời gian rất lâu. I stood on that crossroad for a very, very long time.

Ngã ba Đông Dương tiếng Anh là gì?

Ngã ba Đông Dương (Indochina junction) Ngã ba Đông Dương là cột mốc được làm bằng đá hoa cương, có thiết kế theo dạng trụ tam giác với 3 mặt.

Nga từ tiếng Anh là gì?

CROSSROADS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Ngã ba gọi là gì?

Trong Tiếng Anh, ngã ba là T-junction, có phiên âm cách đọc là /ti-ˈʤʌŋkʃən/. Ngã ba “T-junction” là một điểm nơi ba đường gặp nhau hoặc giao nhau, tạo thành một hình chữ “T”.