Cơ sở 1: Số 453 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0866.443.453 Cơ sở 2: 383 Trần Đại Nghĩa, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội Hotline: 097.113.1221 Cơ sở 3: Số 646 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646 Cơ sở 4: Số 660 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646 Cơ sở 5: Số 449/116 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM Hotline: 0358.646.660 Cơ sở 6: 205 - 207 Nguyễn Văn Linh, P. Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline: 083.6446.333 Tâm, người Việt Nam, đến tầng hầm bán thực phẩm ở trung tâm mua sắm, thường gọi là "depa-chika", cùng với bạn cùng nhà là Kaito và người bạn Mỹ của anh ấy là Mike.
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân デパ地下 depa-chika tầng hầm bán thực phẩm Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân いただきます itadakimasu tôi xin phép ăn Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Mẫu câu cơ bảnHỏi tên của đồ vật Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân Để hỏi tên của 1 đồ vật, chỉ tay vào đồ vật đó và nói "Kore/Sore/Are wa nan desu ka". Với những đồ vật gần mình, dùng "kore". Còn với đồ vật gần người nghe thì dùng "sore". Nếu đồ vật ở xa cả 2 người thì dùng "are". "Nan" là từ để hỏi, có nghĩa là "cái gì". "Nan/Nani" (Cái gì): "Nan" trong "nan desu ka" tức "là cái gì" có nghĩa giống như "nani" trong "nani o shimasu ka" "anh/chị sẽ làm gì?". Nhưng từ này được phát âm là "nan" khi đứng trước "desu ka". Luyện tập Thực hànhThử hỏi tên của một đồ vật1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng? Đấy là cái gì ạ?
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật. Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ? これ/それ/あれ は何ですか。 Kore/Sore/Are wa nan desu ka. 3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật. Đây | Đấy | Kia là cái gì ạ? これ/それ/あれ は何ですか。 Kore/Sore/Are wa nan desu ka. Mở rộngBạn cũng có thể nói đơn giản là "Oishii!" Khi ăn món gì ngon ở Nhật Bản, các bạn hãy thử nói câu này nhé! Chữ HánShoku (đồ ăn)Văn hoáẨm thực cùng Kaito "Depa-chika": Kho tàng thực phẩm "Depa-chika", nghĩa là tầng hầm của trung tâm mua sắm, là nơi bán thực phẩm đa dạng như thức ăn chế biến sẵn, cơm hộp, món tráng miệng, và bánh mỳ. Có món bạn có thể nếm thử. Bạn có thể mua các món mình thích ở "Depa-chika", và mang về ăn ở nhà hoặc ở phòng khách sạn, rất tiện. |