Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não

  • 1. ĐỌC PHIM CT CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Bs. LÊ VĂN PHƯỚC Ts.Bs. PHẠM NGỌC HOA Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 2. LỚP ĐIỆN TOÁN (CT)
  • 3. Roentgen phát hiện tia X  X quang Lịch sử W.C.Roentgen (1845-1923) 4/1972 Hounsfield : Giới thiệu máy CT đầu tiên
  • 4. nghiêng X QUANG QUI ƯỚC Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Chợ rẫy Tia X
  • 5.
  • 6. hình -Đầu đèn -Đầu dò -Máy tính -Hình ảnh Máy tính Đầu dò (Detectors) Đầu đèn Đầu đèn
  • 7. đèn tia X CÁC THẾ HỆ MÁY CT
  • 8. hệ II Thế hệ III Thế hệ IV
  • 9. (Helical CT)CT qui ước (Conventional CT) Đầu đèn Đầu đèn Bốn vòng quay Xoắn ốc Chụp siêu nhanh (Ultrafast CT) PET-CT
  • 10. CẮT (MULTI-SLICE ) -Nhiều hàng đầu dò (detectors) -Khảo sát đồng thời nhiều lắt cắt (hiện nay 4- 16-32 lát cắt) -Thời gian quét nhanh (0.5 giây/vòng). -Khảo sát tốt trong các trường hợp cần thời gian nhanh (tim-mạch, có bơm cản quang, bộ phận cử động..).
  • 11. cắt ( 1 hàng đầu dò/Single row CT) CT đa lớp cắt (nhiều hàng đầu dò Multirow detector CT/ 4-16-32 hàng)
  • 12. quét Cùng vùng khảo sát 1.0s/ vòng/ 1hình 0.5s/ vòng/4 hình CT 1 lớp cắt CT đa lớp cắt
  • 13. phần mềm chẫm
  • 14.
  • 15. HÌNH CT
  • 16. HÌNH CT
  • 18. hình Tuỳ mức độ cản tia X, các vùng khác nhau (voxel) có đậm độ sáng tối khác nhau (pixel) trên hình
  • 19. (HU) Vôi (1000HU) Mô mềm Nước (0) Mỡ (-60 HU) Khí (-1000 HU)
  • 20. ĐỘ Vỡ xương Tụ khí Tụ máu
  • 21. ñaäm ñoä Đồng đậm độ CÁC TỪ DIỄN TẢ ĐẬM ĐỘ
  • 22.
  • 23. SÁT CƠ QUAN KHẢO SÁT SỌ NÃO LÁCH, TỤY TẠNG -Bệnh lý bẩm sinh + -U, kén + -Chấn thương -Chấn thương nhiễm trùøng + -Nhiễm trùng + THẬN -U (Nguyên phát, di căn) -U, kén, chấn thương -Bệnh lý mạch máu -Bệnh lý bẩm sinh + -Bệnh lý thoái hóa + THƯỢNG THẬN +++
  • 24. QUAN KHẢO SÁT MẮT, TAI- MŨI – HỌNG SAU PHÚC MẠC -Nhiễm trùng, chấn thương -U, nhiễm trùng, mạch máu ++ -U + TRONG PHÚC MẠC TRUNG THẤT -Aùp-xe, dịch, u -U, hạch CỘT SỐNG -Bất thường mạch máu -Chấn thương, đĩa đệm, u +
  • 25. SÁT CƠ QUAN KHẢO SÁT PHỔI THÀNH NGỰC -U, nhiễm trùng GAN, MẬT HỆ CƠ XƯƠNG -U (nguyên phát, di căn) ++ -U xương + -Chấn thương nhiễm trùng + -U phần mềm + -Bệnh lý thoái hóa, sỏi -Khớp +
  • 26. HOẠ
  • 27. TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
  • 28. NÃO
  • 29. thất U quái trung thất
  • 30. chủ ngực
  • 32. CE 90’’ Post CE 180’’ Khảo sát huyết động sự tăng quang (Dynamic CECT ) Tổn thương gan đơn độc?  Phẫu thuật?
  • 33. thương thận
  • 34. phát
  • 35. đệm Aùp-xe cạnh cột sống
  • 36. đá trong chấn thương Ung thư vòm hầu
  • 38. chủ bụng-Hình tái tạo 3 D
  • 41. MULTISLICES
  • 42. tưới máu não (Perfusion CT) Phát hiện sớm đột qụi
  • 43. soát toàn bộ cơ thể Nam 28t/ Đa chấn thương Vỡ thân sống L4/ xương đùi (T)/ xương gót (P)/ Ụ ngồi
  • 44. Thuyên tắc động mạch phổi-tĩnh mạch chi dưới
  • 45. PHẾ QUẢN (Virtual bronchoscopy)
  • 46. vành
  • 47. Ca’ [Calcium score] là phương tiện mới nhất trong phát hiện và đánh giá mảng xơ vữa động mạch vành -Có hướng xử trí thích hợp: ăn uống, cách sống, dùng thuốc, xét nghiệm khác. This image cannot currently be displayed. ĐIỂM CALCIUM MẠCH VÀNH
  • 48. và chụp mạch vành
  • 49. chủ bụng
  • 50. giá thận ghép Thận ghép
  • 51. ĐẠI TRÀNG (Virtual colonoscopy) Nữ, 65t, ung thư trực tràng/Đa polyp
  • 52. THƯƠNG SỌ NÃO
  • 53. sát hình ảnh được chọn lựa đầu tiên trong chấn thương sọ não KHẢO SÁT HÌNH ẢNH CTSN
  • 54. thức  Thay đổi tình trạng tinh thần  Dấu hiệu thần kinh khu trú  Nghi ngờ vỡ nền sọ Vỡ lún sọ Tổn thương xuyên thấu (đạn) Nghi ngờ tụ máu nội sọ CHỈ ĐỊNH CT
  • 55. cản quang (CTSN cấp) -Khảo sát có cản quang (mãn, biến chứng) -Cắt liên tục/ Độ dày lát cắt: khoảng cách lát cắt 10/10 mm hay 5/5 mm. -Cửa sổ nhu mô- cửa sổ xương KHẢO SÁT CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
  • 56. phim Hình định vị Độ dày lát cắt/ Khoảng cách lát cắt Cắt liên tục/ Hở/ Chồng Hình tăng- đồng-giảm đậm độ Đo kích thước-thể tích Cửa sổ nhu mô- cửa sổ xương Hình tái tạo 2D, 3D CÁC KHÁI NIỆM CẦN THIẾT TRÊN CT
  • 57. Ngaøy chuïp Soá ID ROI kV, mAs S# W/L Hình định vị Hình CT Khung hình PHIM CT Các thông số
  • 58. vị
  • 59.
  • 60. cắt Khoảng cách lát cắt a b
  • 61. tổn thương 10 mm Nếu cắt liên tục, độ dày lát cắt là 10mm, tổn thương xuất hiện trên 5 lát cắt Chiều cao tổn thương?
  • 62. TẢ ĐẬM ĐỘ Giảm đậm độ (Hypodense) Đồng đậm độ (Isodense) Tăng đậm độ (Hyperdense).
  • 63. não Đậm độ cao/ Xuất huyết não Đậm độ thấp/ Phù-dập não
  • 64. MÔ-CỬA SỔ XƯƠNG
  • 65. tái tạo 2D Hình tái tạo 3D Thực hiện trên máy MSCT-Chợ rẫy
  • 66. ẢNH SỌ NÃO
  • 67. ảnh sọ não
  • 71. Đầu nhân đuôi (3): Nhân bèo (4): Đồi thị 1 2 3 4 5 6 (5): Não thất III (6): Sừng trán não thất bên Giải phẫu 2 3 4 5 6 1
  • 74.
  • 77. SỌ NÃO
  • 78. trục>< Ngoài trục Tổn thương nguyên phát >< Thứ phát PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
  • 79. não
  • 80. CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Nhu mô não Màng mềm Màng nhện Màng cứng Hộp sọ Tụ máu ngoài màng cứng Tụ máu dưới màng cứng Xuất huyết khoang dưới nhện Trong trục Ngoài trục
  • 81. thương ngoài trục (extra-axial) -Tụ máu ngoài màng cứng -Tụ máu dưới màng cứng -Xuất huyết khoang dưới nhện TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT
  • 82. trục (intra-axial) -Dập não -Xuất huyết trong não -Tổn thương trục lan toả -Tổn thương chất xám sâu -Tổn thương cuống não -Xuất huyết trong não thất
  • 83. máu não do chấn thương Phù não Tổn thương do thiếu oxy não TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
  • 84. Nứt sọ dạng đường, lún sọ, dãn khớp sọ Tổn thương phần mềm TỔN THƯƠNG HỘP SỌ
  • 85. mềm hộp sọ
  • 86. hộp sọ
  • 87. mắt (T), CTSN Vỡ xương trán, thành trong hốc mắt, lỗ thị giác (Bỏ sót CT thường qui)
  • 88. dương-đính (95%) -Tổn thương động mạch màng não giữa (90%), tĩnh mạch tuỷ sọ, xoang màng cứng (10%) -Thường kết hợp với nứt sọ cùng bên và tụ máu dưới màng cứng đối bên (90%) TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG (Epidural hematoma)
  • 89. lồi (biconvex/ lenticular) -Không vượt qua khớp sọ -Chạy vượt qua nếp màng não (liềm, lều não) TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG (Epidural hematoma)
  • 90. màng cứng
  • 91. mạch cầu nối -Hình liềm -Chạy qua các khớp sọ -Không vượt qua các nếp màng cứng (liềm, lều não) -Tuỳ tụ máu cấp, bán cấp hay mãn mà đậm độ khác nhau TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG (Subdural hematoma)
  • 92. màng cứng
  • 93. màng cứng mãn
  • 94. máu ngoài màng cứng và dưới màng cứng
  • 95. các khe, rãnh não XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN
  • 96.
  • 97. mặt trong hộp sọ, liềm-lều não -Thái dươngtrán cạnh đường giữa -Dạng tổn thương: +dập phù não: hình giảm đậm độ +nếu kèm xuất huyết não: tăng đậm độ DẬP NÃO (Contusion)
  • 98. não kèm xuất huyết
  • 99. CT bình thường -Hoặc biểu hiện các nốt chảy máu nhỏ, rải rác -Vị trí : vùng ranh giới chất trắng-xám bán cầu, thể chai, cuống não sau-bên -MRI có giá trị trong chẩn đoán TỔN THƯƠNG TRỤC LAN TOẢ (Diffuse axonal injure/ Shear injury)
  • 100. lan toả
  • 101. tác nhân -Xác định mức độ lan rộng (mảnh xương, mảnh đạn) -Vị trí mảnh đạn -Liên quan mạch máu TỔN THƯƠNG XUYÊN THẤU
  • 103. liềm (Subfalcial H.) -Thoát vị xuyên lều (Transtentorial H.) +Hướng lên +Hứơng xuống -Thoát vị hạnh nhân tiểu não (Tonsilar H.) THOÁT VỊ NÃO
  • 104.
  • 105. liềm: hồi đai qua dưới bờ tự do liềm não Đường giữa lệch. -Ép não thất cùng bên -Có thể rộng não thất đối bên -Nhồi máu động mạch não trước THOÁT VỊ DƯỚI LIỀM NÃO
  • 106. liềm não
  • 107. hồi cạnh hải mã thoát vị qua khe lều tiểu não xuống dưới +Xoá bể trên yên +Rộng bể góc cầu tiểu não cùng bên THOÁT VỊ XUYÊN LỀU HƯỚNG XUỐNG
  • 108. nhân -Hình ảnh +Xoá các rãnh não-bể não, não thất +Mất ranh giới chất trắng-xám PHÙ NÃO
  • 109. tĩnh mạch mắt trên DÒ ĐỘNG MẠCH CẢNH-XOANG HANG
  • 110. cảnh trong/ Chấn thương (Hình MSCT) Thực hiện trên máy MSCT-Chợ rẫy
  • 111. não (atrophy) -Tụ khí nội sọ -Dò dịch não tủy -Tổn thương thần kinh mặt -Đái tháo nhạt (Diabetes insipidus) DI CHỨNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
  • 112. não và teo não vùng chẩm (T) sau dập xuất huyết não 3 tháng trước
  • 113. thương hay gặp?
  • 114. thương hay gặp?
  • 115. thương hay gặp?
  • 116. Chấn thương sọ não ?
  • 117. Bất thường đậm độ, hình dáng hai bán cầu  Các bể não, rãnh não [bể trên yên (pentagon) bể củ não sinh tư (smile sign)]  Não thất (bên, IV) ĐÁNH GIÁ PHIM CT CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO CẤP ? Có máu tụ-hiệu ứng choán chổ hay không?
  • 118. ảnh tổn thương CTSN trên CT đa dạng  CT rất có giá trị trong bệnh lý chấn thương sọ não: chẩn đoán, theo dõi, tiên lượng, kế hoạch điều trị (trước và sau phẫu thuật).
  • 119.