Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit

Giá sơn Toa bao nhiêu 1 thùng? sơn Toa ngoài trời có giá niêm yết 4,310,000/ thùng 15L, sơn Toa trong nhà có giá niêm yết 3,235,000/ thùng 15L. Tuy nhiên để trả lời chính xác hơn cho câu hỏi này. Sơn Toa chúng tôi cần biết rõ hơn về loại sơn mà quý khách yêu cần.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit

Sơn Toa thùng lớn có mấy loại

Đơn vị thùng hay đúng hơn ý nói Thùng 18 lít và 15 lít của sơn Toa. Sơn Toa bao nhiêu 1 thùng được chia làm nhiều phân khúc tùy theo sơn nội thất hay ngoại thất.

Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn Akzo Nobel. Đây là một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của thế giới. Có trụ sở chính tại Hà Lan và các chi nhánh ở khắp thế giới. Thương hiệu sơn Dulux tự hào là một sản phẩm sơn có chất lượng cao và ấn tượng sâu sắc trong mắt khách hàng.

Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho các bạn thắc mắc giá sơn Dulux.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit
Thùng sơn Dulux giá bao nhiêu? TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ ĐVTDulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B 437,000 – 1,979,000 VNĐ Lon 1L, 5L Dulux Weathershield Bóng, BJ9 385,000 – 1,752,000 VNĐ Lon 1L, 5L Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB 1,064,000 – 3,648,000 VNĐ Thùng 5L, 18L Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B 371,000 – 1,774,500 VNĐ Lon 1L, 5L Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB 337,000 – 1,465,500 VNĐ Lon 1L, 5L Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A 385,000 – 1,410,000 VNĐ Lon 1L, 5L Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966 998,500 VNĐ Lon 5L Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B 805,500 – 2,688,000 VNĐ Thùng 5, 18L Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB 593,000 – 2,010,000 VNĐ thùng 5L, 18L Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z060 1,090,000 – 3,492,000 VNĐ Thùng 5L, 18L Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936 917,000 – 3,174,000 VNĐ Thùng 5L, 18L Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505 727,000 – 2,495,000 VNĐ Thùng 5L, 18L Sơn Dulux trong nhà, A934 611,000 – 2,268,000 VNĐ Thùng 5L, 18L Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W759 1,039,500 – 3,287,500 VNĐ Thùng 6KG, 20KG Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65 967,500 – 3,054,000 VNĐ Thùng 6KG, 20KG Bột bả Dulux ngoài trời, A502 552,000 VNĐ Bao 40KG Bột bả tường Dulux trong nhà 382,000 VNĐ Bao 40KG

1 thùng sơn Kova giá bao nhiêu tiền?

Kova tự hào là một hãng sơn của Việt Nam, được sáng lập bơi PGS.TS Nguyễn Thị Hòe, là nhà nữ khoa học Việt Nam được nhận giải thưởng Kovalevskaya năm 1992. Kova có một dây chuyền sản xuất tiên tiến và vượt trội về công nghệ.

Tạo được tiếng vang nhất của KOVA trong thời gian qua chính là Công nghệ Nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới – là thành tựu nghiên cứu của PGS.TS Nguyễn Thị Hoè. Sau hơn 25 hoạt động, Kova đã vươn ra thế giới, cạnh tranh với các hãng sơn nổi tiếng của thế giới.

Nếu bạn đang tìm hiểu về giá sơn của Kova, chúng tôi xin đưa ra bảng giá tham khảo dưới đây.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit
Thùng sơn Kova giá bao nhiêu? STT CHỦNG LOẠI ĐƠN VỊ ĐỊNH MỨC GIÁ MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ1 Bột trét tường cao cấp trong nhà BAO/40 Kg 225.000 2 Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa) T/25 Kg 20-25m/thùng 335.000 3 Sơn lót kháng kiềm trong nhà T/5 Kg 26-28m/thùng(1 lớp) 250.000 4 Sơn lót kháng kiềm trong nhà T/25 Kg 130-140m/thùng(1 lớp) 990.000 5 Sơn nước trong nhà trắng T/5 Kg 18-22m/thùng 295.000 6 Sơn nước trong nhà trắng T/25 Kg 100-125m/thùng 880.000 7 Sơn nước trong nhà trắng T/5Kg 20-25m/thùng 220.000 8 Sơn nước trong nhà T/25 Kg 100-125m/thùng 750.000 15 Sơn nước trong nhà trắng T/5 Kg 18-22m/thùng 270.000 16 Sơn nước trong nhà mịn trắng T/25 Kg 100-125m/thùng 1.120.000 17 Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng T/4 Kg 20-24m/thùng 335.000 18 Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng T/20 Kg 100-120m/thùng 1.455.000 19 Sơn nước trong nhà bóng – trắng T/4 Kg 20-24m/thùng 360,000 20 Sơn nước trong nhà bóng – trắng T/20 Kg 100-120m/thùng 1,583.000MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI1 Bột trét tường cao cấp ngoài trời BAO/40 Kg 285,000 2 BAO/25 Kg 180,000 3 Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) T/25 Kg 20-25m/thùng 415.000 4 Sơn nước ngoài trời trắng T/5 Kg 20-25m/thùng 280.000 5 Sơn nước ngoài trời trắng T/25 Kg 120-130m/thùng 1.310.000 6 Sơn nước ngoài trời trắng T/5 Kg 20-25m/thùng 350.000 7 Sơn nước ngoài trời trắng T/25 Kg 120-130m/thùng 1.500.000 8 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. T/5 Kg 26-28m/thùng(1 lớp) 330.000 9 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. T/25 Kg 130-140m/thùng(1 lớp) 1.390.000 10 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng T/5 Kg 26-28m/thùng(1 lớp) 390.000 11 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng T/25 Kg 130-140m/thùng(1 lớp) 1.690.000 12 Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng T/4 Kg 18-22m/thùng 370.000 13 Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắng T/20 Kg 90-110m/thùng 1.690.000 16 Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụi T/4 Kg 22-26m/thùng 437.000 17 Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụi T/20 Kg 120-130m/thùng 1.997.000 18 Sơn tự làm sạch bóng mờ trắng LON/5LÍT 30-32m/lít (1 lớp) 1,012,000CHẤT CHỐNG THẤM 1 Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… T/20 Kg 40-50m/thùng(2 lớp) THEO THỜI GIÁ T/4 Kg 8-10m/thùng(2 lớp) LON/1 Kg 2-2.5m/thùng(2 lớp) 3 Chống thấm tường đứng (Trắng) T/20 Kg 40-50m/thùng(2 lớp) 1,530,000 T/4 Kg 8-10m/thùng(2 lớp) 358,000 4 Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,… T/4 Kg tùy cách sử dụng 297,825 5 Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút. LON/1 Kg tùy cách sử dụng 139,689 6 Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứt BỘ/2 Kg tùy cách sử dụng 243,540SƠN CHỐNG NÓNG 1 Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG) T/5 Kg 15-20m/thùng 630000. T/20 Kg 60-80m/thùng 2,109,568 3 Sơn chống nóng cho sàn sân thượng T/5 Kg 5-7m/thùng 286,832 T/20 Kg 20-25m/thùng 967,328SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT 1 Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ. T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 879,028 2 T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 898,000 3 T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 975,000 4 T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 985,000 5 T/5 Kg 18m/thùng (2 lớp) 1,016,000 6 T/5 Kg 18m/thùng (2 lớp) 1,189,000 7 Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởng T/20 Kg 12m/kg (lớp) 1,894,376 8 T/20 Kg 12m/kg (lớp) 2,075,392 9 T/20 Kg 12m/kg (lớp) 2,205,104 10 Làm phẳng tường trong nhà T/5 Kg 5-7m/thùng 222,640 11 Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. T/5 Kg 5-7m/thùng 364,320 12 Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm Kg 1.5-2m/kg 346,544 13 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắng T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 907,412 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P) T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 906,510 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T) T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 1,019,260 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D) T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 1,109,460 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A) T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 1,127,500 Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A) T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 1,298,880 14 Sơn men Epoxy thực phẩm T/5 Kg 20m/thùng (2 lớp) 1,082,400 16 Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG) T/5 Kg 1.5-2m/kg 837,045 17 Chống thấm chịu mài mòn hoá chất cao T/4 Kg 3-4m/kg 1,014,464 18 Mastic chịu mài mòn và hoá chất cao T/5 Kg 0.4m/kg 150,040 19 Chống thấm cho đồ gốm T/17.5 Kg tùy cách sử dụng 736,934 20 Chống thấm cho đồ gốm T/3.5 Kg tùy cách sử dụng 162,360SƠN THỂ THAO 1 Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanh T/20 Kg 60-80m/thùng 2,697,882 T/5 Kg 15-20m/thùng 674,696 Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu) T/20 Kg 60-80m/thùng 3,100,174 T/5 Kg 15-20m/thùng 775,720 KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN) T/20 Kg 60-80m/thùng 3,700,620 T/5 Kg 15-20m/thùng 925,155 KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU) T/20 Kg 60-80m/thùng 4,371,235 T/5 Kg 15-20m/thùng 1,093,543 2 Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. BỘ/10 Kg 10-15m/bộ 433,664KEO BÓNG 1 Keo bóng nước LON/1 Kg 7-8m/kg(1 lớp) 101,750 LON/4KG 400,950 2 Keo bóng NANO LON/1 Kg 10-15m/kg(1l ớp) 137,676BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT 1 Sơn giả đá củ T/5 Kg 4-5m/thùng(1 lớp) 519,200 Sơn giả đá new T/5 Kg 4-5m/thùng(1 lớp) 423,500 Sơn giả đá T/5 Kg 4-5m/thùng(1 lớp) 423,500 Sơn giả đá T/5 Kg 423,500 2 Sơn gấm (Texture) T/30 Kg 30m/thùng(1 lớp) 792,000 Sơn gấm New T/30 Kg 30m/thùng(1 lớp) 359,040 3 Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lót LON/1 Kg 5-6m/kg 250,162 Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lót LON/1 Kg 5-6m/kg 356,070SƠN GIAO THÔNG 1 Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót Kg 5m/kg 92,400 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 29,700 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 31,900 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 28,600 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 30,800 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 35,200 Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) Kg 3.2 – 3.5 kg/m 37,400 2 Sơn giao thông hệ nước – trắng Kg 1.1 – 1.2 m/kg 94,864 Sơn giao thông hệ nước – đỏ Kg 1.1 – 1.2 m/kg 118,096 Sơn giao thông hệ nước – vàng Kg 1.1 – 1.2 m/kg 117,128 Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu Kg 1.1 – 1.2 m/kg 130,680 Sơn giao thông hệ nước – phản quang Kg 1.1 – 1.2 m/kg 165,000 3 Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 Kg tùy cách sử dụng 23,100

1 thùng sơn Jotun giá bao nhiêu tiền?

Jotun từ lâu đã biết đến bởi vì là hãng sơn nổi tiếng đến từ Nauy. Jotun đã du nhập vào Việt Nam từ những năm 1994 và nhanh chóng chiếm một phần thị trường của Việt Nam.

Thế mạnh nổi bật của Jotun là sơn công nghiệp và sơn hàng hải. Hiện nay hãng đã phát triển rực rỡ và dần chiếm được uy tín của khách hàng của như tạo nên thương hiệu riêng của Jotun. Dưới đây là bảng giá tham khảo của dòng sơn Jotun.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit
Thùng sơn Jotun giá bao nhiêu? Tên sản phẩm Giá bánSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh kim cương 1.452.000đ/1 lit Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng 726.000đ/1 lit Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai 726.000đ/ 1 lit Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo 320.000đ/1 lit

1.520.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng) 295.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

3.520.000đ/lon 17lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ) 285.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu 437.000đ/ lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt 437.000đ/lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu 385.000đ/lon 1 lit

1.862.000đ/lon 5 lit

6.188.000đ/lon 17 lit

1 thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu tiền?

Sơn Mykolor là một hãng sơn thuộc tập đoàn 4 Oranges Co., Ltd. Xác định Việt Nam là một thị trường tiềm năng nên Mykolor đã xây dựng nhà máy ở Việt Nam từ năm 2004. Hiện nay đây là một dòng sơn chiếm phần lớn thị trường sơn của Việt Nam và đã phân phối đến hết 63 tỉnh thành của Việt Nam.

Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, những kỹ sư đã luôn hợp tác kỹ thuật, nghiên cứu, cải tiến để đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng cao và phù hợp với môi trường Việt Nam. Dưới đây là bảng giá của sơn Mykolor, các bạn có thể tham khảo.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit
Thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu? TÊN SẢN PHẨM BAO BÌ GIÁ BÁNGRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR 40KG 646.000 GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR 40KG 486.000 GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR 40KG 588.000 GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR 4,375L 1.080.000 18L 3.798.000 GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR 4,375L 1.028.000 GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR 4,375L 1.018.000 18L 3.490.000 GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR 4,375L 1.012.000 18L 3.525.000 GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR 4,375L 922.000 18L 3.438.000 GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR 4,375L 780.000 18L 2.590.000 GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE) 875ML 370.000 4.375L 1.645.000 GRAND PEARL FEEL (WHITE) 875ML 297.000 4.375L 1.203.000 18L 4.423.000 GRAND OPAL FEEL (WHITE) 4.375L 741.000 18L 2.505.000 GRAND QUARTZ FEEL 4.375L 551.000 18L 1.728.000 GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR 4.375L 505.000 18L 1.605.000 GRAND CEILING EXPERT 4.375L 698.000 17L 2.485.000 GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE) 4.375L 1.430.000 17.5L 5.310.000 GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE) 4.375L 1.588.000 17.5L 5.900.000 GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE) 4.375L 2.560.000 GRAND DIAMOND FEEL (WHITE) 875ML 600.000 4.375L 2.305.000 GRAND RUBY FEEL (WHITE) 875ML 405.000 4.375L 1.738.000 18L 5.513.000 GRAND JADE FEEL 4,375L 1.231.000 18L 4.083.000 GRAND WATERPROOFER G200 3,063L 922.000 17,5L 3.990.000 GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR 875ML 263.000 4.375L 1.028.000 17L 3.536.000

1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu tiền?

Nippon được thành lập vào năm 1881, là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản. Hiện nay Nippon đã có mặt trên 16 quốc gia trên thế giới và đang trở thành một trong những hãng sơn tiên phong trong lĩnh vực khám phá công nghệ mới.

Bằng những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chức năng bảo vệ của sơn cộng với sự sáng tạo Nippon đã ngày càng hoàn thiện mình và đáp ứng tối đa sự kỳ vọng của khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá sơn Nippon, chúng tôi xin cung cấp dưới đây cho bạn.

Giá sơn trung bình 1 thùng 18lit
Thùng sơn Nippon giá bao nhiêu? TÊN SẢN PHẨM ĐVT GIÁ BÁNBột trét Nippon Skimcoat nội thất Bao/40kg 230.000 Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất Bao/40kg 290.000 Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer Thùng/18Lit 1.650.000 Lon/5lit 510.000 Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer Thùng/18Lit 980.000 Lon/5lit 330.000 Sơn lót Nippon nội thất Odour Less Sealer Thùng/18Lit 1.370.000 Lon/5lit 385.000 Sơn lót Nippon nội thất matex sealer Thùng/18Lit 710.000 Lon/5lit 235.000 Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời Thùng/18Lit 3.400.000 Lon/5lit 950.000 Lon/1lit 200.000 Sơn Nippon Weathergard Bóng Thùng/18Lit 2.800.000 Lon/5lit 825.000 Lon/1lit 170.000

1 thùng sơn sơn được bao nhiêu m2

Thông thường, khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ mới, cũ của tường, hãng sơn lựa chọn, độ dày lớp đầu,… Dưới đây là bảng độ phủ lý thuyết của từng loại sơn. Các bạn có thể tham khảo và mua số lượng sơn phù hợp.