Gạch siêu nhẹ aac giá bao nhiêu năm 2024

BẢNG GIÁ GẠCH BÊ TÔNG NHẸ AAC CẬP NHẬT THÁNG 3/2023

Gạch siêu nhẹ aac giá bao nhiêu năm 2024
GẠCH NHẸ AAC MAC B3,B4, B6

Gọi ngay 0937.647.660 (ZALO) để có được thêm nhiều thông tin hữu ích về Bê tông nhẹ và thị trường bê tông nhẹ Việt Nam

Xuất Xứ & Công nghệ sản xuất

  • Được sản xuất bởi công nghệ HESS AAC SYSTEMS (CHLB Đức), không nung đốt, hạn chế tối đa phát sinh khí thải.
  • Nguyên liệu chính được nhập khẩu từ Nga và một số nước Châu Âu không độc hại, không ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ của người sử dụng.

GIÁ GẠCH NHẸ AAC THÁNG 3/2022

LIÊN HỆ 0937.647.660 (ZALO)

*

******GHI CHÚ: Sau khi nhận được đợt thanh toán đầu tiên, chúng tôi sẽ tiến hàng giao hàng trong vòng 2-5 ngày làm việc Giá đã bao gồm VAT, Hóa đơn VAT sẽ được phát hành 24-48h sau khi thanh toán và giao hàng hoàn tất Hao hut trong quá trình vận chuyển chúng tôi đã tính <3%, chúng tôi đã giảm trừ trực tiếp trong đơn giá gạch AAC GẠCH AAC Độ cứng Loại gạch- Quy cách Mô tả Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) m3 m2 Hình ảnh Gạch AAC kích thước tiêu chuẩn 600mm B3 E-Block 600×200-300-400×50, 3.5MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 1,846,000 92,300 E-Block 600×200-300-400×75, 3.5Mpa 1,782,000 133,650 E-Block 600×200-300-400×100, 3.5Mpa 1,719,000 171,900 E-Block 600×200-300-400×150, 3.5Mpa 1,719,000 260,455 E-Block 600×200-300-400×200, 3.5Mpa 1,719,000 343,800 B4 E-Block 600×200-300-400×50, 5.0MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 2,100,000 157,500 E-Block 600×200-300-400×75-95, 5.0Mpa 2,037,000 152,775 E-Block 600×200-300-400×100-200, 5.0Mpa 1,910,000 191,000 E-Block 600×200-300-400×150, 5.0Mpa 1,910,000 293,846 E-Block 600×200-300-400×200, 5.0Mpa 1,910,000 382,000 B6 E-Block 600×200-300-400×100, 7.5Mpa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 7.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: 6 Khối lượng: 651 – 750 kg/m3 Hệ số cách âm: 48 Decibel TCVN 7959:2017 2,928,000 292,800 E-Block 600×200-300-400×150-200, 7.5Mpa 3,183,000 318,300 Gạch AAC kích thước lớn 800-1200 B3 E-Block 800-1200x600x100, 3.5MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 1,910,000 191,000 E-Block 800-1200x600x150, 3.5MPa 1,973,000 303,538 E-Block 800-1200x600x200, 3.5MPa 1,973,001 394,600 B4 E-Block 800-1200x600x100, 5.0MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 2,063,000 309,450 E-Block 800-1200x600x150-200, 5.0MPa 2,126,000 425,200 GẠCH NỬA (DEMI) – EBLOCK Mac gạch Loại gạch- Quy cách Mô tả Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) m3 m2 Hình ảnh B3 E-Block 300×200-300-400×75-95, 3.5MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 1,986,000 148,950 E-Block 300×200-300-400×100-200, 3.5MPa 1,922,000 192,200 B4 E-Block 300×200-300-400×75-95, 5.0MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 2,241,000 168,075 E-Block 300×200-300-400×100-200, 5.0MPa 2,113,000 211,300 B6 E-Block 300×200-300-400×100-200, 7.5MPa Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 7.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: 6 Khối lượng: 651 – 750 kg/m3 Hệ số cách âm: 48 Decibel TCVN 7959:2017 3,132,000 313,200 E-Block 300×200-300-400×150-200, 7.5MPa 3,387,000 338,700 Gạch U – EBLOCK Mac gạch Loại gạch- Quy cách Mô tả Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) m3 Viên Hình ảnh 1 U-Block 600x200x100 EBU-620100 25,346 2 U-Block 600x200x150 EBU-620150 37,431 3 U-Block 600x200x200 EBU-620150 50,800 4 U-Block 600x300x100 EBU-630100 37,431 5 U-Block 600x300x150 EBU-630150 56,253 6 U-Block 600x300x200 EBU-630200 74,861

Đơn giá của bảng báo giá và dự toán chi phí xây nhà gạch AAC trên là giá gạch nhẹ xuất xưởng tại nhà máy chưa bao gồm VAT.

  • Xây Dựng Thân Thiện hiện đang phân phối chính thức gạch AAC E-block, tại Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Thủ Đức, Quận 12, Quận 9, Quận 2, Hoocmon, Củ Chi, Tp. HCM, Biên Hòa, Đồng Nai, Buôn Ma Thuột, Daklak, Vĩnh Long, Huế, Đà Nẵng.
  • Quý khách có nhu cầu liên hệ Hotline: 0937.647.660 để được tư vấn chi tiết

\>Mời xem thêm: BÁO GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ HẠT XỐP N-EPS NĂM 2022

\>>Mời xem thêm: BẢNG GIÁ TẤM BÊ TÔNG KHÍ CHUNG ÁP ALC MỚI NHẤT 2022

+ Thông số kỹ thuật gạch AAC

Chỉ tiêu Gạch AAC Gạch Nung đỏ 04 lỗ Gạch Cốt liệu rỗng Khối lượng thể tích 350 / 450 / 550/ 650 / 750 kg/m3 920-1050 kg/m3 1200-1300kg/m3 Cường độ nén trung bình 2.5 / 3 /3.5 / 4.5 / 7.5 MPa 4-7.5 Mpa + 7.5 Mpa Hệ số dẫn nhiệt 0.11 – 0.22 W/m0K 0.881-0.9 W/m0K 0.61-0.8 W/m0K Độ cách âm +40 – 47 db +28 +35 Sai lệch kích thước (dài, dày, cao) ±3 (mm) ±2 (mm) ±2 (mm) Không xác định ±4 (mm) ±3 (mm) ±3 (mm) Chống cháy Đạt giới hạn chịu lửa EI 240 phút 60 phút 240 phút Độ co khô < 0.2 mm/m Chống thấm 12 giờ ngâm trong nước 15 phút ngâm trong nước 15 phút ngâm trong nước

+ Quy cách gạch AAC

Dài (mm) Cao (mm) Độ dày (mm) 600 200 / 300 / 400 75 / 100 600 200 150 / 200

ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG GẠCH NHẸ AAC

Quý khách hàng tra cứu định mức & phương pháp xây tường bê tông nhẹ TẠI ĐÂY

PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

2. Chi phí hoàn thiện cho hệ tường gạch nhẹ AAC trên 1m2 là bao nhiêu?

Tùy số lượng, vị trí và độ phức tạp của công trình, giá thành vật tư thi công tường gạch AAC, xây và tô trát 1 mặt cập nhật tháng 6

  • Giá xây tô hoàn thiện tường 100mm: VND 265.000/m2
  • Giá xây tô hoàn thiện tường 200mm: VND 455.000/m2

\>>>Tham khảo thêm: THỰC TẾ CHI PHÍ XÂY NHÀ BẰNG GẠCH NHẸ AAC SO VỚI GẠCH ĐỎ TUYNEL

Vì sao tường gạch nhẹ AAC giúp giảm chi phí xây và hoàn thiện tường xây

  • Thứ 1, Việc sử dụng gạch AAC giúp giảm 15% tiền cọc và móng.

Theo định mức thông dụng, tiền cọc và móng chiếm 20% giá trị công trình, có nghĩa là nó sẽ giúp giảm được 4% giá trị công trình. Với công trình có chi phí 15 triệu/m2 thì 600.000 đồng/m2 là số tiền giảm được.

  • Thứ 2: Xây nhanh giúp giảm chi phí nhân công

Hiện nhân công xây tường 100mm gạch đỏ 75.000-100.000 đồng/m2, thì tường gạch nhẹ AAC chỉ khoảng 55.000 – 70.000 đồng/m2.

  • Thứ 3, thời gian trát gạch AAC bằng vữa mạch mỏng sẽ nhanh hơn trát bằng vữa dùng cho gạch đỏ.

Cụ thể, hai lớp trát tường gạch đỏ, mỗi lớp trát mất 40.000-50.000 đồng/m2. Còn với gạch AAC thì chỉ cần trát một lớp mỏng nên chỉ tốn 15.000-25.000 đồng/m2 cho 1 mặt tường

  • Thứ 4, tường gạch đỏ xây bằng vữa sẽ hao hụt từ 5 – 7% cho vữa xây và trát

Thông thường, cứ 10m2 tường gạch đỏ thì sẽ phải tốn vữa thành gần 11m2. Trong khi đó, gạch AAC ít bị vỡ hơn chỉ hao hụt 2 – 3%

Gạch siêu nhẹ aac giá bao nhiêu năm 2024

3. Một số kiểu dáng, chủng loại và ứng dụng gạch nhẹ AAC phổ biến

  • Gạch AAC phẳng 4 cạnh: dùng để xây tường bao, tường ngăn, vách ngăn phòng
  • Gạch AAC Khe chữ U: dùng để xây đổ vữa, bê tông vào giữa gia cố tường, tạo cột phụ mà không cần coppha, đảm bảo thẩm mỹ tường Gạch AAC chữ U: Dùng để tạo dầm, giằng tường khi lên cao, tạo lanh tô mà không cần coppha, đảm bảo thẩm mỹ và liên kết cho tường và cửa ra vào