Dây điện 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

Có khá nhiều ứng dụng hiện nay cần sử dụng loại 4.0 để đảm bảo an toàn cũng như dẫn truyền tải điện cho các thiết bị. Vậy làm thế nào cũng như các đảm bảo được lựa chọn dây cáp điện 4.0 đúng và lắp đặt chuẩn cho hệ thông của mình. Nội dung dưới đây của phukiendienmattroi.net sẽ giúp được mọi gia đình lựa chọn loại dây phù hợp

Mục lục

1. Dây điện 4.0 là gì?

Đối với các loại 4.0 chuyên dụng cho các hệ thống điện năng lượng mặt trời. Bởi khi dùng để kết nối các tấm pin mặt trời và các thành phần điện khác của hệ thóng quang điện chúng hoạt động đúng công suất và mục đích sản xuất.

Dây điện 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

2. Cấu tạo của dây dẫn điện 4.0

Về kết cấu dây cáp điện Leader 4.0 dùng cho năng lượng mặt trời sẽ gồm 3 phần:

– Lớp bảo vệ

Được thiết kế để chống tia UV và Ozone kháng hoá chất đặc biệt là kháng dầu. Vơi tính Fire Resisstant (Cách nhiệt) tuyệt vời. Chúng tạo ra rất ít khói khi bị đốt với nguốn nhiệt cao (lửa).

Chất liệu vỏ là loại Plastic có tính năng Silicon / Electron Beam liên kế chéo. Điều này sẽ tạo đặt tính cách điện cực tốt cho người dùng và mức điện áp DC cao sẽ chịu được nhiệt độ cao như tác động cơ học tốt nhất.

– Lớp bọc cách điện trong

Polyolefin Copolyme dày 0,5mm với chất liệu đặt biệt là khói và halogen thấp, có thể đáp ứng tiêu chuẩn EN50618

– Lõi dây điện 4.0

Thông thường sẽ là lõi làm bằng hợp kim Đồng Thiếc

Dây điện 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

Công suất chịu tải chi tiết:

Chất liệu dây dẫn: Đồng thiết

Lớp cách nhiệt: Polyolefin Copolyme dày 0,5mm với chất liệu khói và halogen thấp, và đáp ứng tiêu chuẩn EN50618

Vỏ dây: Với vật liệu cách nhiệt kép Polyolefin copolymer ROHS phủ lớp vỏ bên ngoài, dây điện 4.0 thường có vỏ bọc bên ngoài chống LSZH và tia cực tím, đạt tiêu chuẩn EN50618.

Dòng điện bình thường: AC 600V/1000V, DC 1500V/1800V, 30 Ampe

Nhiệt độ đánh giá: dựa các thiết nghiệm cũng như các mô hình thử nghiệm thì việc để nhiệt độ – 40℃ ~ + 125℃, sẽ giúp tuổi thọ có thể đạt hơn 25 năm.

Màu sắc: Màu đen, màu đỏ

Ưu điểm

– Tuổi thọ dây 4.0 lên đến 25 năm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. – Chất chống cháy, cũng như chất chống cháy. – Chịu được ozon và nhiệt độ khắc nghiệt (-40 ° C đến 120 ° C ở lõi). – Cài đặt đơn giản và thuận tiện vì nó được mã hóa bằng màu sắc. – Tuân thủ các yêu cầu mới về môi trường. – Bảo vệ hoàn toàn tia UV. – Phù hợp với các tiêu chuẩn kết nối phổ biến như MC4. – Ít sinh khói và độc hại khi cháy trong đám cháy.

Xem thêm bài viết liên quan: Dây điện 1.5 nghĩa là gì? Dây chịu tải bao nhiêu a?

Có khá nhiều loại dây điện hiện nay được bán với dòng dây cáp điện 4.0 trong đó phải kể đến:

Dây điện 4.0 loại dây đơn

+ Dây đơn cứng ruột đồng 4.0 – VC

– Dây đồng rắn đơn là loại dây. – Mặt cắt ngang danh nghĩa 4.0mm2 – 1 / 2,24 N0 / mm Kết cấu – Ở 20 độ C, điện trở DC tối đa là 4,61 / km. – Độ dày cách điện danh nghĩa 0,8mm – Tổng đường kính xấp xỉ 3,8mm. – Khoảng 46 kg / km – Điện áp danh định 450 / 750V – TCVN 6610-3 / IEC 60227-3 là tiêu chuẩn áp dụng. – Nhiệt độ hoạt động lâu dài của dây dẫn là 70 độ C. – Khi dây dẫn ngắn mạch không quá 5 giây thì nhiệt độ lớn nhất cho phép là: – Với tiết diện lớn hơn 300mm2 và nhiệt độ 140 độ C – 160 ° C, có tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

+ Dây đơn mềm 4.0 – VCm.

– Chất liệu dây: dây đơn mềm – Mặt cắt ngang danh nghĩa 4.0mm2 – 56 / 0,30 N0 / mm Kết cấu – Ở 20 độ C, điện trở DC tối đa là 4,95 / km. – Độ dày cách điện danh nghĩa 0,8mm – Tổng đường kính xấp xỉ 4,2mm. – Khối lượng gần đúng là 49 kg / km. – Điện áp danh định 450 / 750V – TCVN 6610-3 / IEC 60227-3 là tiêu chuẩn áp dụng. – Nhiệt độ hoạt động lâu dài của dây dẫn là 70 độ C. – Khi dây dẫn ngắn mạch không quá 5 giây thì nhiệt độ lớn nhất cho phép là: – Với tiết diện lớn hơn 300mm2 và nhiệt độ 140 độ C – 160 ° C, có tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Đọc thêm thông tin: tiêu chí chọn dây cáp DC lắp điện mặt trời? Phân loại cấu tạo cáp điều khiển thế nào?

Dây điện 4.0 đôi

Cadivi 4.0 dây đôi, thường được gọi là Cadivi 2x4mm2, hoạt động tương tự như dây đơn Cadivi 4.0. Nó là một dây hai dây với một lõi đồng nguyên chất.

Dây điện kép Cadivi 4.0 được cấu tạo từ hai lớp cách điện PVC dẫn điện, mang đến khả năng cách điện, độ bền và khả năng chống cháy vượt trội.

Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp điện

- Điện trở cáp điện

- Điện kháng cáp điện

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

I/ CÁP ĐIỆN LỰC I.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVI I.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 1

Dây điện 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

\=> Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :

Thông số lắp đặt : Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W Nhiệt độ đất : 150C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 2

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện đặt cách khoảng

Two cables spaced

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

Trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1,5

33

32

29

25

32

29

27

25

2,5

44

20

38

15

41

17

35

15

4

59

11

53

9,5

55

11

47

9,5

6

75

9

66

6,4

69

7,4

59

6,4

10

101

4,8

86

3,8

92

4,4

78

3,8

16

128

3,2

110

2,4

119

2,8

101

2,4

25

168

1,9

142

1,5

158

1,7

132

1,5

35

201

1,4

170

1,1

190

1,3

159

1,1

50

238

0,97

203

0,82

225

0,94

188

0,82

70

292

0,67

248

0,58

277

0,66

233

0,57

95

349

0,50

297

0,44

332

0,49

279

0,42

120

396

0,42

337

0,36

377

0,40

317

0,35

150

443

0,36

376

0,31

422

0,34

355

0,29

185

497

0,31

423

0,27

478

0,29

401

0,25

240

571

0,26

485

0,23

561

0,24

462

0,21

300

640

0,23

542

0,20

616

0,21

517

0,18

400

708

0,22

600

0,19

693

0,19

580

0,17

500

780

0,20

660

0,18

-

-

-

-

630

856

0,19

721

0,16

-

-

-

-

800

895

0,18

756

0,16

-

-

-

-

1000

939

0,18

797

0,15

-

-

-

-

I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất

Bảng 3

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau

Two cables : ducts touching

3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1.5

30

34

28

27

26

29

22

25

2.5

41

22

35

16

34

17

29

15

4.0

59

12

48

10.5

45

11

38

9,5

6.0

69

10

60

7.0

57

7,4

48

6,4

10

90

5.0

84

4.0

76

4,4

64

3,8

16

114

3.4

107

2.6

98

2,8

83

2,4

25

150

2.0

139

1.6

129

1,7

107

1,5

35

175

1.4

168

1.2

154

1,3

129

1,1

50

216

1,0

199

0,88

183

0,94

153

0,82

70

262

0,76

241

0,66

225

0,66

190

0,57

95

308

0,61

282

0,53

271

0,49

228

0,42

120

341

0,54

311

0,47

309

0,40

260

0,35

150

375

0,48

342

0,42

346

0,34

292

0,29

185

414

0,44

375

0,38

393

0,29

331

0,25

240

463

0,40

419

0,34

455

0,24

382

0,21

300

509

0,37

459

0,32

510

0,21

428

0,18

400

545

0,34

489

0,30

574

0,19

490

0,17

500

585

0,32

523

0,28

-

-

-

-

630

632

0,30

563

0,26

-

-

-

-

800

662

0,28

587

0,25

-

-

-

-

1000

703

0,27

621

0,23

-

-

-

-

I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE

I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4

Dây điện 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C) Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)

I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất