Có sức thuyết phục tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

đầy sức thuyết phục Tiếng Anh là gì

forceful forcible

  • sức thuyết phục: Từ điển kinh doanhconclusive forceevidentiary effectCụm từchứng cứ có sức thuyết phụcconvincing evidence
  • có sức thuyết phục: to carry conviction
  • thuyết phục: verbto convince; to persuadeTừ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngconvinceCụm từlý thuyết phục hồirenewal theory

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Their performances are always persuasive. Những chiến thắng của họ luôn đầy sức thuyết phục.
  • Are you able to construct convincing arguments? Bạn đã tạo ra những câu nói đầy sức thuyết phục chưa ?
  • It is authentic, and full of conviction. Nó hoàn toàn có thật, và đầy sức thuyết phục.
  • Yeah, because Buchou knew my father and mother well, her words were persuasive! Yeah, Buchou biết rõ cha mẹ tôi, những lời của chị đầy sức thuyết phục!
  • The Book of Mormon is convincing evidence of this Restoration. Sách Mặc Môn là bằng chứng đầy sức thuyết phục về Sự Phục Hồi này.

Những từ khác

  1. "đầy sâu" Anh
  2. "đầy sương muối" Anh
  3. "đầy sương mù" Anh
  4. "đầy sức mạnh" Anh
  5. "đầy sức sống" Anh
  6. "đầy tai ương" Anh
  7. "đầy than" Anh
  8. "đầy thanh âm" Anh
  9. "đầy thi vị" Anh
  10. "đầy sức mạnh" Anh
  11. "đầy sức sống" Anh
  12. "đầy tai ương" Anh
  13. "đầy than" Anh

Thuyết phục là một hành động của con người nhằm đưa ra những ý kiến, quan điểm của mình, thông qua những lý lẽ, dẫn chứng để giải thích, chứng minh cho người khác hiểu về vấn đề mà bạn muốn truyền tải.

1.

Anh đã làm mọi cách để thuyết phục cảnh sát rằng anh không phải là tên cướp.

He did everything he could to persuade the police that he wasn't the robber.

2.

Ông thuyết phục người Mỹ không chỉ tin vào sức mạnh của họ mà còn tin vào sự chính đáng của sức mạnh đó.

He persuaded Americans to believe not only in their power but also in the righteousness of that power.

Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì?

As we endeavor to speak persuasively, what should we keep in mind?

22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.

22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.

(b) Đâu là hai loại bằng chứng có sức thuyết phục mà chúng ta sẽ xem xét?

(b) What two convincing lines of evidence will we now consider?

Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.

If we want him to remove the amendment, we have to be persuasive.

Những lý lẽ như thế chưa hẳn đã có sức thuyết phục .

Such arguments are not entirely convincing .

Kinh Thánh cho lời giải thích đầy sức thuyết phục.

The Bible provides a persuasive explanation.

Nơi đó ông đã cảm thấy có một sức thuyết phục ông là phải lên bờ.

There he felt a compelling force urging him to disembark.

Lời trình bày có thể thiếu sức thuyết phục.

What is said may lack persuasiveness.

Người nói năng tử tế* càng có sức thuyết phục.

And the one kind in speech* adds persuasiveness.

Và nhờ vào tài hùng biện và có sức thuyết phục, ông đã có được nhiều thành công.1

And because of his eloquence and persuasiveness, he experienced great success.1

Cô ấy là một phụ nữ ghê gớm, Claire, và rất có sức thuyết phục.

She's a formidable woman, Claire, and very persuasive.

Những lời phê phán độc đoán của một số người có thể có sức thuyết phục

The dogmatic statements of some can be intimidating

Anh bạn của tôi có sức thuyết phục lắm.

My friend can be very persuasive.

Thêm sức thuyết phục cho môi người.

And adds persuasiveness to his speech.

Tôi chắc là cô rất có sức thuyết phục.

I'm sure that you were very convincing.

“Vững chắc và có sức thuyết phục”

“Strong and Convincing”

Nhưng vào cuối ngày, nó còn có sức thuyết phục không?

But at the end of the day, is it convincing?

Và sự tuyên truyền cũng có sức thuyết phục giống như vậy.

And the propaganda is just as persuasive.

Chính xác và có sức thuyết phục

Accurate and Convincing

3 Thái độ lịch sự là cách làm chứng có sức thuyết phục.

3 Our good manners can give a powerful witness.

Tôi thấy lão là một người khá có sức thuyết phục đó.

I take it he's been kind of persuasive.

• Làm thế nào bạn có sức thuyết phục hơn trong thánh chức?

• How can you improve your persuasiveness in the ministry?

Lập luận của ông không thể bác được đồng thời sức thuyết phục cũng rất mạnh mẽ.

His logic was as unassailable as his emotional appeal was powerful.

Giờ thì đủ sức thuyết phục cho cả 2.

That's convincing for both.

Tính từ thuyết phục Tiếng Anh là gì?

convincing – Wiktionary tiếng Việt.

Có thể thuyết phục Tiếng Anh là gì?

convincing, persuasive, cogent là các bản dịch hàng đầu của "có sức thuyết phục" thành Tiếng Anh.

Khám phá trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

discover, find out, discovery là các bản dịch hàng đầu của "khám phá" thành Tiếng Anh.