Ở thời hiện đại, đa số chúng ta đều kiếm việc ở những khu đô thị lớn nhưng đôi khi lại không biết cách diễn tả hết những đặc trưng của thành phố mà chúng ta đang sống. Hãy cùng LeeRit điểm qua một số từ/cụm từ liên quan đến chủ đề này nhé. Cuộc sống ở thành phố với towering skyscrapers hay high-rise buildings (những tòa nhà chọc trời) kèm theo noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn) vì gần industrial zone (khu công nghiệp) thường làm con người ta mệt mỏi và khi đó chúng ta chỉ muốn tận hưởng sự yên bình ở a small coastal city (một thành phố nhỏ ven biển) hoặc tìm đến a cozy little house on the outskirts of the city (một căn nhà ở ấm cúng ở khu vực ngoại ô thành phố). Cuộc sống ở suburb (vùng ngoại ô) hoặc countryside (miền quê) thì rất khác so với hectic pace (nhịp điệu sống bận rộn) ở thành phố. Những thành phố lớn thường xuyên diễn ra cảnh bustling streets are strewn with little (những con phố tấp ngập người bị rải đầy rác) và người ta lúc nào cũng phải spend hours in traffic jams/traffic congestion (kẹt xe hàng tiếng đồng hồ). Nếu đến các thành phố lớn của Mỹ như los Angeles, chúng ta sẽ thấy the narrow cobblestone streets (những con phố nhỏ trải bằng đá) ở thành phố thì gắn liền với quaint shops (những cửa hiệu mang phong cách cổ) cùng với gourmet restaurants (nhà hàng sang trọng dành cho dân sành) và local cuisine (những món ăn đặc trưng của khu vực). Các thành phố lớn thường có residential area (khu dân cư sinh sống) những khu shopping malls (trung tâm thương mại mua sắm) với fashionable boutiques (những cửa hàng thời trang hiện đại) và entertainment area (khu vực giải trí). Ở một số khu vực thành phố có nhiều tourist attractions (địa điểm du lịch), chúng ta đôi khi sẽ bắt gặp những khu open-air markets (chợ ngoài trời), nơi mà có rất nhiều street vendors (những người bán hàng ngoài phố) mời gọi bạn mua souvenirs (quà lưu niệm). Hay mốt của thời nay chính là ngồi nhâm nhi ở các trendy cafés (quán cà phê có phong cách theo xu hướng thời đại) hoặc pavement cafés (những quán cà phê mà người ta sắp xếp bàn trên các vỉa hè cho khách vừa ngồi vừa nhìn đường phố). Khi vào các inner-city areas (khu ổ chuột) tham quan, chúng ta cũng phải cẩn thận vì ở đây tỷ lệ street crime (trộm vặt đường phố) là khá cao. Đặc điểm chung của các thành phố lớn đó là chúng đều có cultural diversity (sự đa dạng về văn hóa do thành phố lớn thường là nơi tụ họp của dân tứ xứ đổ về) và a pulsating nightlife (cuộc sống về đêm nhộn nhịp với câu lạc bộ và quán bar) là một trong những điều thú vị dành cho khách du lịch. Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con sông, bốt điện thoại công cộng, ngân hàng, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, tòa tháp cao, thang máy, làng quê, ban công, thư viện, khu rừng, ga ra ô tô, trường cao đẳng, phòng tắm, hòn đảo, huyện, quận, tỉnh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa nhà chọc trời. Nếu bạn chưa biết tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Tòa nhà chọc trời tiếng anh gọi là skyscraper, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈskaɪˌskreɪ.pər/. Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Skyscraper.mp3 Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa nhà chọc trời rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skyscraper rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ skyscraper thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý:
Xem thêm: Nông thôn tiếng anh là gì Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gìMột số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anhNgoài tòa nhà chọc trời thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì thì câu trả lời là skyscraper, phiên âm đọc là /ˈskaɪˌskreɪ.pər/. Lưu ý là skyscraper để chỉ chung về tòa nhà chọc trời chứ không chỉ cụ thể tòa nhà chọc trời như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa nhà chọc trời như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ skyscraper trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skyscraper rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ skyscraper chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ skyscraper ngay. |