Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh lớp 1. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết. Show
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2:I. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 191. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn ToánHọ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1… Môn Toán Bài 1.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 2. Số? Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Bài 4. Số?
Số 20 gồm … chục và … đơn vị Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số 18 gồm … chục và … đơn vị
Số liền sau của số 16 là …… Số liền sau của số 19 là …… Số liền trước của số 18 là …… Số liền trước của số 11 là ……
Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………... 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt1. Đọc: Em đọc: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. 2. Viết: (Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ) kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. II. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 201. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn ToánHọ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1… Môn Toán Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số 16 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 20 là … + Số liền sau số 10 là … + Số liền trước số 17 là … + Số bé nhất có một chữ số là … + Số bé nhất có hai chữ số là … Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 3. Số? 10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: Bài 5. Nối với số thích hợp: 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt1. Đọc: Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. 2. Bài tập Tìm trong bài “Mùa hạ”: + 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ……………………………………….. + 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ……………………………….. + 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ……………………………….. + 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: …………………….. ………………………………………………………………………………. 3. Viết: ….…………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………… III. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 211. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn ToánHọ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1… Môn Toán Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1. Số 15 đọc là:
2. Số nào dưới đây lớn hơn 18? 3. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: 4. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: 5. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: 6. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau ….. 11 ….. ….. 18 ….. ….. 19 ….. ….. 15 ….. Số liền trước Số đã cho Số liền sau ….. 10 ….. ….. 8 ….. ….. 2 ….. ….. 17 ….. Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: 1. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… 2. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………... Bài 5. Tính: 12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = … 15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = … 13 + 6 = … 19 – 6 = … 19 – 6 – 3 = … 19 – 1 + 1 = … 11 + 6 = … 17 – 0 = … 18 + 1 – 9 = … 15 + 3 + 1 = … Bài 6. Số? Bài 7. >, <, =? 13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5 17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0 16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2 14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): Bài 9. Số? 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt1. Đọc: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2) - Các em đọc các bài sau: 1. Cây xoài (trang56) 2. Hoa loa kèn (trang 59) 3. Tết Nguyên đán (trang 60) 4. Về quê (trang 62) 5. Hoa lay ơn (trang 65) 2. Viết:(Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2) - Các em viết các bài sau vào vở Chính tả (ở nhà): 1. Cây xoài (trang 56) 2. Hoa loa kèn (trang 59) 3. Tết Nguyên đán (trang 60) 4. Về quê (trang 62) 5. Hoa lay ơn (trang 65) 3. Bài tập: Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? ve tranh quả vai ngay thăng suy nghi sạch se vất va đậu đua chim se cửa sô nghi ngơi qua xoài thư gian cái mu sư tư cân thận gian dị IV. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 221. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn ToánBài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng. Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 Đáp số: 7 con gà
Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 con gà Đáp số: 17
Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 (con gà) Đáp số: 17 con gà Bài 2. Tính: 2cm + 6cm = ….... 8cm – 5cm = …… 18cm – 2cm – 5cm = …… 13cm + 2cm = ….... 15cm – 5cm = …… 12cm + 7cm – 3cm = …… 10cm + 9cm = ….... 17cm – 2cm = …… 10cm – 2cm + 1cm = …… 15cm + 2cm = ….... 16cm – 6cm = …… 19cm – 4cm – 5cm = …… 17cm + 1cm = …… 19cm – 4cm = …… 11cm + 5cm + 2cm = …… Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a)Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Có : … con chim Bay đi : … con chim Còn lại : … con chim? Bài giải Trên cành còn lại số con chim là: ……………………..……...…………………… Đáp số : ………………… b)Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ? Tóm tắt Tổ Một : … bạn nữ Tổ Hai : … bạn nữ Cả hai tổ có : … bạn nữ? Bài giải Cả hai tổ có số bạn nữ là: ………………………………………………… Đáp số : ……………………… Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. …………………………………………….
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tóm tắt: Có : 7 quả bóng xanh Có : 2 quả bóng vàng Có tất cả: … quả bóng? * Bài toán: ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. *Bài 5. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó: * Bài toán: ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. 2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt* Đọc: Em hãy luyện đọc lại các bài sau trong Sách giáo khoa Tiếng Việt Công nghệ Giáo dục (tập 2):
* Viết: Em hãy viết bài Mô - da vào vở Chính tả ở nhà. ............................................................................ Đây là tài liệu quý giá, mang đến cho các em học sinh rất nhiều dạng bài tập khác nhau, rất dễ có trong đề thi cuối học kì 2. Thông qua các đề thi này, các em dễ dàng nâng cao kiến thức của bản thân. Ngoài tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt 1 đầy đủ để học tốt Toán, Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên. |